Trong các hàm số bậc nhất dưới đây, hàm số đồng biến là:
A . y = 5 - 3 x 2 + 7 B . y = 7 + 2 x 3 - 5 C . y = 1 2 - 3 + x 5 D . y = 13 - 3 x + 1 5
Giải phuong trình
a) √x2−4x2−4 -√x−2x−2 =0
b)√3x2+12x+163x2+12x+16 +√y2−4y+13y2−4y+13 =5
đồ thị hàm số y=3x2 đi qua điểm nào sau đây ?
a .M(-1;-3) ;
b. N (-2;6) ;
c. P (-2 ;-12) ;
d.Q(-2;-16).
Cho hệ phương trình sau:
{x+y√5=0x√5+3y=1−√5{x+y5=0x5+3y=1−5
Ta tìm được nghiệm của hệ là :
A x=√5−52;y=−√5−12x=5−52;y=−5−12
B x=√5−52;y=√5−12x=5−52;y=5−12
C x=1−√52,y=−√5+52x=1−52,y=−5+52
D x=−√5+52;y=√5−12x=−5+52;y=5−12
a) 5(x-2y) =3x-1
12x+4=3(x-5y)-12
b) 4x2- 5(y+1)=(2x-3)23(7x+2)= 5(2y-1)-3xa )8x-7y=5
12x+4=3(x-5y)-12
Giải các pt sau:
a) 3X2 + 8X + 4 = 0
b) X2 + 9X + 18 = 0
c) X2 + 12 + 32 = 0
Tìm x, biết
a) x2=5
b) 3x2-12=0
c) 4x2-3=-9
d) 5x2-3=-3
Giải phương trình: 3 x 2 - 12 = 0
Cho hàm số y = f ( x ) = 3 x 2 . Tìm b biết f(b) ⩾ 6b + 9
A. 1 < b < 3
B. − 1 ≤ b ≤ 3
C. b ≤ − 1 b ≥ 3
D. b < − 1 b > 3