A:=5 sai vì A là biến mảng có nhiều phần tử
Ta chỉ có thể gán giá trị cho từng phần tử của mảng
A:=5 sai vì A là biến mảng có nhiều phần tử
Ta chỉ có thể gán giá trị cho từng phần tử của mảng
Em hãy xác định các câu lệnh sau đây đúng hay sai? Nếu sai hãy giải thích tại sao?
a) For i:=150 to 1 do writeln(‘A’);
b) For i:=1.5 to 30.5 do writeln(‘B’);
c) S:=0;n:=0; While S<=20 do begin n:=n+1;S:=S+n; end
d) Var X: array[10..1] of integer;
e) Var X: array[1,5...20,5] of integer;
f) Var X: array[1..30] of integer;
Giúp em câu này với ạ:
Câu 1:Các khai báo biến mảng sau đây trong pascal đúng hay sai.Nếu sai thì sửa lại cho đúng:
a.Var X: Array[10,13] of integer;
b.Var X: Array[5..10,5] of real;
c.Var X: Array[3,4..4,8] of integer;
d. Var X: Array[4..10] of integer;
Câu 7: Trong các câu lệnh sau, câu lệnh nào là đúng:
A. While <điều kiện> do < câu lệnh>;
B. Var A : array[1..100] of real;
C. Var A := array[1..100] of real;
D. Var A = array[1..100] of real;
Xác định lỗi sai và sửa lại
a) Var X : Array [1;50] of integer;
b) Var X : Array [5..50.5] of real;
c) For i: 1,5 to 10 do write ('A');
d) For i: 1 to ; 10 do write ('A');
e) While x:=10 do x:=x+5;
Câu 1:Số phần tử trong khai báo dưới đây là bao nhiêu?
Var hocsinh : array[12..80] of integer;
A. 80
B. 70
C. 69
D. 68
Câu 2:Khai báo mảng nào là đúng trong các khai báo sau đây:
A. var tuoi : array[1..15] of integer;
B. var tuoi : array[1.5..10.5] of integer;
C. var tuoi : aray[1..15] of real;
D. var tuoi : array[1 … 15 ] of integer;
Câu 3:Cú pháp khai báo dãy số nào sau đây đúng nhất?
A. Var < tên dãy số > : array [ < chỉ số cuối > .. < chỉ số đầu >] of < kiểu dữ liệu >;
B. Var < tên dãy số > : array [ < chỉ số đầu > .. < chỉ số cuối > ] of < kiểu dữ liệu >;
C. Var < tên dãy số > : array [ < chỉ số cuối > : < chỉ số đầu > ] of < kiểu dữ liệu >;
D. Var < tên dãy số > : array [ < chỉ số đầu > .. < chỉ số cuối >] for < kiểu dữ liệu >;
Câu 4:Để nhập dữ liệu từ bàn phím cho mảng A có 10 phần tử là số nguyên ta dùng lệnh nào sau đây?
A. For i:=1 to 10 do Readln(A[i]);
B. For i:= 1 to 10 do Writeln(A[i]);
C. Dùng 10 lệnh Readln(A);
D. Cả (A), (B), (C) đều sai.
Câu 5:Các cách nhập dữ liệu cho biến mảng sau, cách nhập nào không hợp lệ?
A. readln(B[1]);
B. readln(dientich[i]);
C. readln(B5);
D. read(dayso[9]);
Câu 6:Em hãy chọn phát biểu đúng khi nói về dữ liệu kiểu mảng:
A. Dữ liệu kiểu mảng là tập hợp các phần tử không có thứ tự và mọi phần tử có cùng một kiểu dữ liệu
B. Dữ liệu kiểu mảng là tập hợp các phần tử có thứ tự và mỗi một phần tử trong mảng có thể có các kiểu dữ liệu khác nhau
C. Dữ liệu kiểu mảng là tập hợp các phần tử có thứ tự và mọi phần tử có cùng một kiểu dữ liệu
D. Tất cả ý trên đều sai
Câu 7:Cách khai báo biến mảng sau đây là đúng?
A. Var X: Array[3.. 4.8] of Integer;
B. Var X: Array[10 .. 1] of Integer;
C. Var X: Array[4 .. 10] of Real;
D. Var X: Array[10 , 13] of Real;
Câu 8:Phát biểu nào dưới đây về chỉ số của mảng là phù hợp nhất?
A. Dùng để truy cập đến một phần tử bất kì trong mảng
B. Dùng để quản lí kích thước của mảng
C. Dùng trong vòng lặp với mảng
D. Dùng trong vòng lặp với mảng để quản lí kích thước của mảng
Câu 9:Chọn câu phát biểu đúng về kiểu dữ liệu của mảng?
A. Có thể dùng tất cả các kiểu dữ liệu để làm kiểu dữ liệu của mảng
B. Kiểu dữ liệu của mảng chỉ có thể là kiểu số nguyên, số thực, kiểu logic, kiểu ký tự
C. Kiểu dữ liệu của mảng là kiểu của các phần tử của mảng, là Integer hoặc Real
D. Kiểu dữ liệu của mảng phải được định nghĩa trước thông qua từ khóa VAR
Câu 10:Cho khai báo mảng như sau: Var a : array[0..30] of integer ;
Để in giá trị phần tử thứ 20 của mảng một chiều A ra màn hình ta viết:
A. Write(A[20]);
B. Write(A(20));
C. Readln(A[20]);
D. Write([20]);
Khai báo mảng nào là đúng trong các khai báo sau đây: *
a,var tuoi: array[1..15] of integer;
b,var tuoi: aray [1..15] of real;
c,var tuoi: array[115 ] of integer;
d,var tuoi: array[1.5..10.5] of integer;
ách khai báo mảng sau đây cách nào khai báo đúng?Một lựa chọn.
(0.5 Điểm)
var X : Array [2..10] of real;
var X : Array [10 .. 1] of integer;
var X : Array [3.4..4.8] of integer;
var X : Array [10, 13] of integer;
câu | đúng | sai | nếu sai sửa lại cho đúng |
for i:=1 to 10 do writeln('A'); | |||
var X; Array[5...10] of char; | |||
X:=10;while X:=10 do X:=X+5; | |||
for i=1.5 to 10.3 do writeln('A'); |
Bài 1: Tìm chổ sai trong các lệnh khai báo sau và sửa lại cho đúng A, Var start, begin : real; B, Const x: = 3.14; y:= 1000; C, Var a:=5; D, Const ten lop = ‘8E’; E, Var Xep_loai, diem :Integer, real; F, Var nguyen1, nguyen2 : Integer, thuc1, thuc2: real; G, Const 3ban = ‘Cuong’ , ‘Anh’, ‘Dung’; H, Const ten_nhom = Tin hoc;
Bài 2: Giả sử trong một chương trình Pascal, a và b là hai biến kiểu số nguyên, r là kiểu số thực và s là một biến kiểu xâu. Các phép gán nào sau đây là không hợp lệ A, a : = 120; B, r:=a/b; C, s:=’ truong luu vinh’; D, a:=32.000; E, a:=b mod 3; F, s:=a +b + r; G, a:= 65000; H, a:=a mod b; I, r:= s; J, a:=r; K, r:=a div b; L, a:=a/b;
Bài 3. Viết chương trình tính diện tích tam giác biết chiều cao và cạnh đáy nhập vào từ bàn phím
Bài 4. Viết chương trình nhập vào hai số nguyên a,b và tính trung bình cộng của hai số
Bài 5. Hãy chỉ ra INPUT và OUTPUT của các bài toán sau: a. Xác định số học sinh trong lớp cùng mang họ Trần. b. Tính tổng của các phần tử lớn hơn 0 trong dãy n số cho trước. Bài 6. Giả sử x và y là các biến số. Hãy cho biết kết quả của việc thực hiện thuật toán sau: Bước 1. x x + y Bước 2. y x - y Bước 3. x x – y
Bài 7: Xây dựng thuật toán để giải bài toán: Cho trước ba số dương a, b, c. Hãy cho biết 3 số đó có phải là độ dài ba cạnh của một tam giác hay không? Bài 8. Tìm hiểu ví dụ 6 mục 4 bài 5. Viết lại thuật toán tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của dãy số a1,a2,a3…. an cho trước.
giúp mk T_T