1) cho dãy \(\left(u_n\right)\) xác đinh bởi \(u_n=2.3^n\) giá trị của \(u_{20}\) với mọi số nguyên dương n là
2) cho dãy số \(\left(u_n\right)\) biết \(u_n=3^n\) số hạng \(u_{n+1}\) bằng
3) cho dãy số \(\left(u_n\right)\), \(n\in N\)* biết \(u_n=\dfrac{1}{n+1}\) ba số hạng đầu tiên của dãy số là
Cho dãy số \(\left(u_n\right)\) xác định bởi \(\left\{{}\begin{matrix}u_1=\sqrt{2}\\u_{n+1}=\sqrt{u_n+2},n\ge1\end{matrix}\right.\). Tính \(\lim\limits_{u_n}\)
Cho dãy số (\(u_n\)) xác định: \(\left\{{}\begin{matrix}u_1=5\\u_{n+1}=2u_n-3\end{matrix}\right.\).Tìm giới hạn lim(\(\dfrac{u_n}{2^n}\))
cho dãy số \(\left(u_n\right)\) được xác định như sau: \(\hept{\begin{cases}u_1=u_2=1\\u_{n+1}=\sqrt{u_n}+\sqrt{u_{n-1}},\end{cases}\left(n\ge2,n\in N\right)}\)
Chứng minh dãy \(\left(u_n\right)\)có giới hạn hữu hạn. Tính giới hạn đó.
1) cho cấp số cộng \(\left(u_n\right)\) có \(u_1=6\) và d = -2. Tính \(S_{99}=u_1+u_2+u_3...+u_{99}\)
2) cho cấp số cộng \(\left(u_n\right)\) có \(u_1=-2\) và d = 4. Tính \(S_{100}=u_1+u_2+u_3...+u_{99}+u_{100}\)
Cho dãy số \(\left(u_n\right)\) như sau
\(\left\{{}\begin{matrix}u_1=-1;u_2=-2\\nu_{n+2}-\left(3n+1\right)u_{n+1}+2\left(n+1\right)u_n=3,\forall n\in N\text{*}\end{matrix}\right.\)
Tìm CTTQ
Cho dãy (Un) thoả mãn: \(\left\{{}\begin{matrix}U_1\in\left(0;1\right)\\U_{n+1}=U_n-U_n^2\end{matrix}\right.\) với \(n\ge1\)
Tính \(\lim\limits\left(U_n\right)\), \(\lim\limits\left(nU_n\right)\) và \(\lim\limits\dfrac{n\left(nU_n-2\right)}{\ln n}\)
1) cho cấp số cộng \(\left(u_n\right)\) có \(u_1=-1\) và d =2. Tính \(u_6;u_{15};u_{80}\)
2) cho cấp số cộng \(\left(u_n\right)\) biết \(u_1=1\) và d = 4. Số 201 là số hạng thứ mấy
Cho dãy (un) thỏa mãn: \(\left\{{}\begin{matrix}u_1=5\\u_{n+1}=\dfrac{u^{2022}_n+3.u_n+16}{u_n^{2021}-u_n+11}\end{matrix}\right.\), ∀nϵN*
CMR (un) tăng