Từ nào không phải là từ đồng nghĩa với CHĂM CHỈ ?
A. Chăm bẵm B. Cần mẫn C. Siêng năng D. Chuyên cần
Từ không đồng nghĩa với CHĂM CHỈ là : A.Chăm bẵm
Từ nào không phải là từ đồng nghĩa với CHĂM CHỈ ?
A. Chăm bẵm B. Cần mẫn C. Siêng năng D. Chuyên cần
Từ không đồng nghĩa với CHĂM CHỈ là : A.Chăm bẵm
Từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ Chăm chỉ ?
A. chăm sóc B. chăm bãm C. cần mẫn D. lười biếng
Sắp xếp các từ cho dưới đây thành các nhóm từ đồng nghĩa: Nhìn, cho, kêu ca, chăm chỉ, mong, hi sinh, cần cù, nhòm, siêng năng, tạ thế, nhớ, biếu, cần mẫn, liếc, than vãn, ngóng, tặng, dòm, chết, trông mong, chịu khó.
1/ Xếp các từ dưới đây thành 3 nhóm từ đồng nghĩa:
chịu khó, anh dũng, chăm chỉ, nhân ái, siêng năng, gan dạ, nhân từ, can đảm, chuyên cần, nhân đức, nhân hậu
Từ đồng nghĩa với từ “siêng năng” là :
A. chăm chỉ
B. anh hùng
C. dũng cảm
D.lười biếng
dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ láy là tính từ ?
a . trong trẻo , tươi tắn , cần mẫn , dịu dàng
b . chăm chỉ , cần cù , giỏi giang , xinh xẻo
c . lạnh lùng , loáng thoáng , xôn xao , hốt hoảng
xét theo mục đích nói , câu văn sau thuộc kiểu câu gì ? nó được dùng với mục đích gì ?
Bạn có thể cho tôi mượn quyển truyện tranh Đô - rê - mon một lát được ko ?
Từ nào không phải là từ ghép ?
a)Cần mẫn b)Học hỏi
c)Đất đai d)Thúng mủng
tìm 1 từ trái nghĩa với chăm chỉ.
Nhanh giúp mik nha,mik đang cần gấp! SOS!!!!Các anh chị lớn đâu hết rồi,tìm giúp em với!
*Lưu ý:Tìm 1 từ trái nghĩa với chăm chỉ nhưng phải trừ các từ lười biếng,biếng nhác,lười nhác,đại lãn.
tôi thường đi gặp với chuyên
để nêu đức tính chăm siêng, học hành
không huyền, nảy mực công, bình
nhờ tôi trọng lượng phân minh rõ ràng
từ không có đấu huyền là từ gì ?
từ nào không phải từ ghép
A cần mẫn B học hỏi C quanh co D Thúng mủng
giúp mik nha