Từ nào không phải là từ đồng nghĩa với CHĂM CHỈ ?
A. Chăm bẵm B. Cần mẫn C. Siêng năng D. Chuyên cần
1/ Xếp các từ dưới đây thành 3 nhóm từ đồng nghĩa:
chịu khó, anh dũng, chăm chỉ, nhân ái, siêng năng, gan dạ, nhân từ, can đảm, chuyên cần, nhân đức, nhân hậu
Từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ Chăm chỉ ?
A. chăm sóc B. chăm bãm C. cần mẫn D. lười biếng
tìm và gạch chân quan hệ từ trong đoạn trích sau:
cò và vạc là 2 anh em , nhưng tính nết rất khác nhau . Cò ngoan ngoãn, chăm chỉ học tập ,còn Vạc lười biếng ,suốt ngày chỉ nằm ngủ .Cò bảo mãi mà Vạc chảng nghe . Nhờ chăm chỉ siêng năng nên Cò học giỏi nhất lớp
tìm 1 từ trái nghĩa với chăm chỉ.
Nhanh giúp mik nha,mik đang cần gấp! SOS!!!!Các anh chị lớn đâu hết rồi,tìm giúp em với!
*Lưu ý:Tìm 1 từ trái nghĩa với chăm chỉ nhưng phải trừ các từ lười biếng,biếng nhác,lười nhác,đại lãn.
Good afternoon everyone!!!Đồng nghĩa và trái nghĩa với các từ sau:Siêng năng;thật thà;nhân ái;anh dũng((((MỖI BÀI TRÊN 5 TỪ NHA))))Cảm ơn các bạn!!!❤❤
Sắp xếp các từ cho dưới đây thành các nhóm từ đồng nghĩa: Nhìn, cho, kêu ca, chăm chỉ, mong, hi sinh, cần cù, nhòm, siêng năng, tạ thế, nhớ, biếu, cần mẫn, liếc, than vãn, ngóng, tặng, dòm, chết, trông mong, chịu khó.
Tìm 1 từ đồng nghĩa và 1 từ trái nghĩa với mỗi từ trong bảng sau:
| Từ đồng nghĩa | Từ trái nghĩa |
| Từ đồng nghĩa | Từ trái nghĩa |
Cao thượng |
|
| Nhanh nhảu |
|
|
Nông cạn |
|
| Siêng năng |
|
|
Cẩn thận |
|
| Sáng sủa |
|
|
Thật thà |
|
| Cứng cỏi |
|
|
Bát ngát |
|
| Hiền lành |
|
|
Đoàn kết |
|
| Thuận lợi |
|
|
Vui vẻ |
|
| Nhỏ bé |
|
|
Bài 1. Tìm 1 từ đồng nghĩa và 1 từ trái nghĩa với mỗi từ trong bảng sau:
| Từ đồng nghĩa | Từ trái nghĩa |
| Từ đồng nghĩa | Từ trái nghĩa |
Cao thượng |
|
| Nhanh nhảu |
|
|
Nông cạn |
|
| Siêng năng |
|
|
Cẩn thận |
|
| Sáng sủa |
|
|
Thật thà |
|
| Cứng cỏi |
|
|
Bát ngát |
|
| Hiền lành |
|
|
Đoàn kết |
|
| Thuận lợi |
|
|
Vui vẻ |
|
| Nhỏ bé |
|
|