Trong các từ dưới đây, những từ nào đồng nghĩa với bổn phận : nghĩa vụ , nhiệm vụ , chức năng , chức trách , trách nhiệm, phận sự , địa phận.
giúp mk nha xin lỗi đã lm phiềm mấy bn nhé !
từ đòng nghĩa với bổn phậ là:
A)thân phận
b)nghĩa vụ
c)quyền lợi
- từ đồng nghĩa với từ ''quyền lực''
- từ đồng nghĩa với từ ''bổn phận''
- tìm 2 thành ngữ hoặc tục ngữ nói về trẻ em
- nêu nghĩa của các từ: năng nổ, dịu dàng, cần mẫn, cao thượng
- viết lại các câu văn miêu tả con vật dưới đây bằng cách sử dụng biện pháp nghệ thuật so sánh hoặc nhân hóa:
a) Chú gà trống có bộ lông rất sặc sỡ
b) Con lợn bà em nuôi béo múp míp khiến đôi mắt nó lúc nào cũng híp lại
Mặc dù đây là tiếng việt nhưng mk mong các bạn hãy giúp đỡ mk, mk xin cảm ơn các bạn rất nhiều
Em hiểu thế nào là "an bình " ?
Tìm từ đồng nghĩa , trái nghĩa với từ "an bình "
1.Tìm các cặp từ đồng nghĩa trong các từ sau:
Bát ngát, vui vẻ, vùng biển, phấn khởi, không phận, kháu khỉnh, sân bay, mênh mông, xinh xắn, hải phận, phi cơ, phi trường, tàu hoả, máy bay, xe lửa, vùng trời.
2. Xác định CN, VN trong mỗi câu sau:
a, Trong buổi lao động, lớp em đã trồng cây và tưới nước.
b, Lớp 5A và lớp 5B đồng diễn thể dục rất đẹp.
c, Các bác nông dân gặt lúa và gánh lúa về.
Từ nào đồng nghĩa với từ "nhô" trong câu "Những tháp khoan nhô lên trời ngẫm nghĩ."
a]trong các từ sau từ đồng nghĩa với từ khé nép là từ nào
bép xép;lép xép;ngại ngùng;run sợ
Từ đồng nghĩa với từ cố ý
Nhiều vào nha mình sẽ thả tin cho bạn nào nhiều nhất
1 ) Hãy xếp các từ sau đây thành từng nhóm từ đồng nghĩa :
Chết , hi sinh , tàu hỏa , xe hỏa ,máy bay , ăn , xơi , nhỏ bé , rộng , rộng rãi , bao la , toi mạng , quy tiên , xe lửa , phi cơ , tàu bay , ngốn , đớp , loắt choắt , bé bỏng , bát ngát , mênh mông
Theo em những từ đồng nghĩa tên những nhóm từ nào là đồng nghĩa hoàn toàn và nhóm từ nào đồng nghĩa không hoàn toàn ?
trả lời được mỗi ngày tích 2 like