Chọn D
Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
Chọn D
Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
Từ khi Việt Nam gia nhập WTO, thì vai trò của thành phần kinh tế nào ngày càng quan trọng trong giai đoạn mới của đất nước?
A. Kinh tế cá thể.
B. Kinh tế tập thể.
C. Kinh tế tư nhân.
D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
Cho bảng số liệu:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ HIỆN HÀNH PHÂN THEO THÀNH PHẦN
KINH TẾ CỦA NƯỚC TA TRONG GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
(Đơn vị: tỉ đồng)
Thành phần kinh tế |
2010 |
2013 |
2014 |
2015 |
Kinh tế nhà nước |
6331187 |
1039725 |
1131319 |
1202850 |
Kinh tế ngoài nhà nước |
926928 |
1559741 |
1706441 |
1812152 |
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài |
326967 |
622421 |
704341 |
757550 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Để thể hiện cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (theo giá hiện hành) phân theo thành phần
kinh tế của nước ta trong giai đoạn 2010 - 2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ đường.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ kết hợp.
D. Biểu đồ cột.
Cho bảng số liệu sau:
TỐNG SẢN PHẤM TRONG NƯỚC PHÂN THEO GIÁ THỰC TẾ PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ
(Đơn vị: %)
Năm |
2010 |
2011 |
2012 |
2013 |
2014 |
2015 |
Kinh tế nhà nước |
29,34 |
29,01 |
29,39 |
29,01 |
28,73 |
28,69 |
Kinh tế ngoài nhà nước |
42,96 |
43,87 |
44,62 |
43,52 |
43,33 |
43,22 |
Kinh tế tập thể |
3,99 |
3,98 |
4,00 |
4,03 |
4,04 |
4,01 |
Kinh tế tư nhân |
6,9 |
7,34 |
7,97 |
7,78 |
7,79 |
7,88 |
Kinh tế cá thể |
32,07 |
32,55 |
32,65 |
31,71 |
31,5 |
31,33 |
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài |
15,15 |
15,66 |
16,04 |
17,36 |
17,89 |
18,07 |
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm |
12,55 |
11,46 |
9,95 |
10,11 |
10,05 |
10,02 |
(Nguồn: Tổng cục Thống kê Việt Nam)
Nhận định nào đúng trong những nhận định sau?
A. Thành phần kinh tế ngoài Nhà nước chiếm tỉ trọng cao nhất trong tổng sản phẩm trong nước.
B. Kinh tế tư nhân chiếm tỉ trọng nhỏ nhất trong tổng sản phẩm trong nước.
C. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài và kinh tế cá thể có xu hướng tăng từ năm 2010 đến năm 2015.
D. Kinh tế tập thể giảm liên tục từ năm 2010 đến năm 2015.
Cho bảng số liệu:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ SO SÁNH 2010 PHÂN THEO THÀNH
PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA TRONG GIAI ĐOẠN 2010- 2015
(Đơn vị: tỉ đồng)
Thành phần kinh tế |
2010 |
2013 |
2014 |
2015 |
Kinh tế Nhà nước |
633187 |
735442 |
765247 |
806361 |
Kinh tế ngoài Nhà nước |
926928 |
1110769 |
1175739 |
1250005 |
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài |
326967 |
407976 |
442441 |
489817 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội. 2017)
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước (theo giá so sánh năm 2010) phân theo thành phần kinh tế của nước ta trong giai đoạn 2010 - 2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ kết hợp.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ cột.
Cho bảng số liệu:
Giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế (giá thực tế)
(Đơn vị: Tỉ đồng)
Năm Thành phần kinh tế |
1996 |
2005 |
Nhà nước |
74161 |
249085 |
Ngoài nhà nước (tập thể, tư nhân, cá thề) |
35682 |
308854 |
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài |
39589 |
433110 |
Căn cứ vào bảng số liệu, so với năm 1996 thì quy mô giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế năm 2005 gấp
A. 6,7 lần
B. 6,3 lần
C. 6,6 lần
D. 6,2 lần
Cho bảng số liệu:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ HIỆN HÀNH PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA TRONG GIAI ĐOẠN 201 – 2015
(Đơn vị: tỉ đồng)
Thành phần kinh tế |
2010 |
2013 |
2014 |
2015 |
Kinh tế Nhà nước |
633187 |
1039725 |
1131319 |
1202850 |
Kinh tế ngoài Nhà nước |
926928 |
1559741 |
1706441 |
1812152 |
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài |
326967 |
622421 |
704341 |
757550 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về giá trị tổng sản phẩm trong nước (theo giá hiện hành) phân theo thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn 2010 – 2015?
A. Giá trị kinh tế Nhà nước luôn lớn nhất
B. Giá trị kinh tế Nhà nước tăng ít nhất
C. Giá trị kinh tế ngoài Nhà nước tăng chậm nhất
D. Giá trị khu vực có vốn đầu tư nước ngoài nhanh nhất
Cho bảng số liệu;
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ SO SÁNH 2010 PHÂN THEO
THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 – 2015
(Đơn vị: tỉ đồng)
Thành phần kinh tế |
2010 |
2013 |
2014 |
2015 |
Kinh tế Nhà nước |
633187 |
735442 |
765247 |
806361 |
Kinh tế ngoài Nhà nước |
926928 |
1110769 |
1175739 |
1250005 |
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài |
326967 |
407976 |
442442 |
489817 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng sản phẩm trong nước (theo giá so sánh 2010) phân theo thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn 2010 – 2015?
A. Kinh tế Nhà nước tăng nhanh hơn khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
B. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng chậm hơn kinh tế ngoài Nhà nước
C. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh nhất, kinh tế Nhà nước tăng chậm nhất
D. Kinh tế ngoài Nhà nước tăng nhanh nhất, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng chậm nhất
Cho bảng số liệu:
KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA LUÂN CHUYỂN PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 – 2017
Năm |
2010 |
2014 |
2016 |
2017 |
Kinh tế Nhà nước |
157359,1 |
150189,1 |
152207,2 |
155746,9 |
Kinh tế ngoài Nhà nước |
57667,7 |
70484,2 |
86581,3 |
98756,3 |
Khu vực có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài |
2740,3 |
2477,8 |
2588,4 |
2674,7 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu khối lượng hàng hóa luân chuyển phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2010 - 2017, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền.
B. Tròn.
C. Đường.
D. Kết hợp.
Cho bảng số liệu:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ
(Đơn vị: nghìn tỉ đồng)
Năm |
2010 |
2012 |
2013 |
2014 |
Tổng số |
1887 |
2922 |
3222 |
3541 |
Kinh tế Nhà nước |
633 |
954 |
1040 |
1131 |
Kinh tế ngoài Nhà nước |
927 |
1448 |
1560 |
1706 |
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài |
327 |
520 |
622 |
704 |
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo thành phần kinh tế nước ta giai đoạn 2010- 2014 là:
A. Biểu đồ cột chồng
B. Biểu đồ đường
C. Biểu đồ cột nhóm
D. Biểu đồ miền