Đáp án B
C6H12O6 + H2 → N i , t ° C6H14O6 (sobitol)
C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2
C6H12O6 + Br2 + H2O → 2HBr + C6H12O7 (axit gluconic)
Đáp án B
C6H12O6 + H2 → N i , t ° C6H14O6 (sobitol)
C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2
C6H12O6 + Br2 + H2O → 2HBr + C6H12O7 (axit gluconic)
Cho các mệnh đề sau:
(1) Có thể phân biệt glucozo và fructozo bằng phản ứng tráng gương.
(2) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozo được dùng để pha chế thuốc.
(3) Glucozo va fructozo tác dụng với (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol
(4)Tinh bột và glucozo đều được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp.
(5) Các chất béo có gốc axit béo không no thường là chất lỏng
Số mệnh đề đúng là:
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
Chất nào sau đây không tạo este trong phản ứng với axit axetic?
A. C6H5OH
B. C2H2
C. C2H5OH
D. C2H4(OH)2
Người ta điều chế cao su Buna từ gỗ theo sơ đồ sau:
Xenlulozo → Glucozo → Etanol → Buta-1,3-Đien → cao su Buna
Biết hiệu suất 3 phản ứng đầu lần lượt là 35%, 80%, 60%. Khối lượng xenlulozơ cần để sản xuất 1 tấn cao su Buna là
A. 5,806 tấn
B. 37,875 tấn
C. 17,857 tấn
D. 25,625 tấn
Có các dung dịch mất nhãn sau: axit axetic, glixerol, etanol, glucozo. Thuốc thử dùng để nhận biết các dung dịch này là:
A. Quỳ tím
B. AgNO3/NH3
C. CuO
D. Quỳ tím, AgNO3/NH3, Cu(OH)2
Amino axit không có tính chất nào sau đây?
A. Tác dụng được với ancol tạo este
B. Có thể tham gia phản ứng trùng ngưng
C. Tác dụng với Cu(OH)2 cho dd phức màu xanh tím
D. Tính lưỡng tính
Cho dãy các dung dịch sau: glucozo, saccarozo, etanol, axit axetic, andehit axetic, Ala-Gly, Abumin. Số dung dịch trong dãy hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường là.
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
Cho các mệnh đề sau:
(1) Khi đun nóng glucozo (hoặc fructozo) với dung dịch A g N O 3 trong N H 3 thu được Ag.
(2) Saccarozo là một polisaccarit, không màu, thủy phân tạo glucozo và fructozo
(3) Glucozo tác dụng với H 2 (xúc tác Ni,đun nóng) tạo sobitol
(4) Trong môi trường axit, glucozo và fructozo có thể chuyển hóa qua lại lẫn nhau.
(5) Trùng hợp isopren thu được cao su thiên nhiên.
Số mệnh đề đúng là:
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
PROTEIN- POLIME
Bài 1: a. Viết các CTCT có thể có của các amino axit có CTPT: C3H7O2
b. Viết các CTCT các axit và este ứng với CTPT: C4H8O2
Bài 2: a. Các chất gluxit xay mịn dạng bột đựng trong 4 bình mất nhãn: glucozo, saccarozo, tinh bột, xenlu***o. Hãy nêu phương pháp nhận ra mỗi chất.
b. Nêu pp tách riêng từng chất ra khỏi hh mà không làm thay đổi mỗi lượng chất trong hh : Fe, Al, Fe2O3, Al2O3
Bài 3: Biết A,B,C,D là hợp chất hữu cơ. Hoàn thành chuỗi sau:
CO2 => A => B => C => D => CO2
Bài 4: a. Phân biệt 4 bình khí không màu: CH4, C2H4, C2H2, CO2.
b. Hợp chất gluxit ( glucozo, saccarozo, tinh bột và xenlu***o) còn gọi là cacbonhidrat có CTTQ : Cx(H2O)y. Hãy viết CTPT của 4 gluxit theo dạng tổng quát.
c. Đốt cháy hoàn toàn một gluxit thì thu được CO2 và H2O với tỉ lệ khối lượng lần lượt là 8:3. Xác định CTPT của gluxit này.
Cho các dung dịch: axit axetic, etilen glicol, glixerol, glucozo, saccarozo, etanol, anbumin (có trong lòng trắng trứng). Số dung dịch phản ứng được với đồng (II) hiđroxit là
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4