CaCO3 -> (t°) CaO + CO2
H2SO4 + CuO -> CuSO4 + H2O
2H2O -> (điện phân) 2H2 + O2
CuO + H2O -> (t°) Cu + H2O
Fe2O3 + 3H2 -> (t°) 2Fe + 3H2O
CaCO3 -> (t°) CaO + CO2
H2SO4 + CuO -> CuSO4 + H2O
2H2O -> (điện phân) 2H2 + O2
CuO + H2O -> (t°) Cu + H2O
Fe2O3 + 3H2 -> (t°) 2Fe + 3H2O
Từ các chất sau :Dung dịch H2SO4 loãng ,CaCO3,Fe2O3,CuO.Viết PTHH điều chế các chất sau.CO2,H2,O2,Fe,Cu
Chọn các chất nào sau đây: H2SO4 loãng, KMnO4, Cu, C, P, Zn, S, H2O, CaCO3, Fe2O3, để điều chế các chất: H2, CO2, SO2, O2, CuO, H3PO4, CaO, Ca(OH)2, Fe. Viết PTHH
Từ các chất sau.Zn,Cu,Al,H2O,C12H22O11,KMnO4,KClO3,dung dịch HCl loãng,H2SO4 loãng
a.Những chất nào điều chế vs H2.Viết PTHH
b.Những chất nào điều chế vs O2.Viết PTHH
Cho các chất: HCI, KMnO, Cu, P, Zn, S, H2O, NaCl, CaCO3, Fe2O3, Al2O3, Ca(OH)2 để điều chế các chất O2, H2, H3PO4, Fe. Viết các PTHH
Từ các chất sau.Zn,Cu,Al,H2O,C12H22O11,KMnO4,KClO3,dung dịch HCl loãng,H2SO4 loãng
a.Những chất nào điều chê vs H2.Viết PTHH
b.Những chất nào điều chê vs O2.Viết PTHH
Bài 2. Trong các chất: H2SO4 (loãng ), HCl, Fe, Al, Mg, Zn. Viết các PTHH điều chế khí H2 trong PTN.
Có những chất sau: Zn, Cu, Al, H2O, C12H12O11, KMnO4, HCl, KClO3, KNO3, H2SO4 loãng, MnO2 a,Những chất nào dùng để điều chế H2, O2 b,Viết các phương trình hóa học xảy ra khi điều chế những chất khí nói trên
Từ các chất: Fe, Ca , P, KClO3 , dung dịch H2SO4 loãng và các thiết bị có đủ . Hãy viết phương trình hóa học điều chế các chất sau : Sắt từ oxit, axit photphoric, canxi hiđroxit.
Nhận biết các chất sau:
a. Các dung dịch HCl, NaCl, Ba(OH)2.
b. Các dung dịch HCl, H2SO4, NaCl, Na2SO4, Ba(OH)2.
c. Các chất khí: CO2, O2, H2.
d. Các chất khí: SO2, O2, H2, N2.
e. Các chất rắn: CaO, P2O5, CaCO3.
f. Các kim loại: Na, Mg, Fe.