Đáp án B
+ Khoảng 15 vân sáng liên tiếp ứng với 14 i = 2 , 8 c m → i = 0 , 2 c m .
Bước sóng đã dùng λ = a i D = 0 , 5 . 10 - 3 . 0 , 2 . 10 - 2 2 = 0 , 5 μ m
Đáp án B
+ Khoảng 15 vân sáng liên tiếp ứng với 14 i = 2 , 8 c m → i = 0 , 2 c m .
Bước sóng đã dùng λ = a i D = 0 , 5 . 10 - 3 . 0 , 2 . 10 - 2 2 = 0 , 5 μ m
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng, hai khe cách nhau a = 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn D = 2 m. Nguồn S phát ra đồng thời ba ánh sáng đơn sắc có bước sóng lần lượt là λ 1 = 0,4 μm, λ 2 = 0,5 μm, λ 3 = 0,6 μm chiếu vào hai khe S 1 S 2 . Trên màn, ta thu được một trường giao thoa có bề rộng 20 cm. Trên màn quan sát có tổng cộng bao nhiêu vân sáng cùng màu với vân sáng chính giữa của trường giao thoa ?
A. 8 vân
B. 10 vân
C. 9 vân
D. 11 vân
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng, hai khe cách nhau a = 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn D = 2 m. Nguồn S phát ra đồng thời ba ánh sáng đơn sắc có bước sóng lần lượt là λ 1 = 0,4 μm, λ 2 = 0,5 μm, λ 3 = 0,6 μm chiếu vào hai khe S1S2. Trên màn, ta thu được một trường giao thoa có bề rộng 20 cm. Trên màn quan sát có tổng cộng bao nhiêu vân sáng cùng màu với vân sáng chính giữa của trường giao thoa
A. 10 vân
B. 8 vân
C. 9 vân
D. 11 vân
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng 0,5 μm. Vùng giao thoa trên màn rộng 26 mm (vân trung tâm ở chính giữa). Số vân sáng là
A. 15.
B. 17.
C. 13.
D. 11.
Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe 0,3mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát 2 m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng. Khoảng cách từ vân sáng bậc 1 màu đỏ (bước sóng 0,76 μ m ) đến vân sáng bậc 1 màu tím (bước sóng 0,4 μ m ) cùng phía với vân trung tâm là
A. 1,8 mm
B. 2,7 mm
C. 1,5 mm
D. 2,4 mm
Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,6 μ m và 0,5 μ m . Biết khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nếu hai vân sáng của hai bức xạ trùng nhau ta chỉ tính là một vân sáng thì khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân sáng quan sát được trên màn là
A. 1 mm
B. 0,8 mm
C. 0,2 mm
D. 0,4 mm
Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe S, S 2 là 0,5 mm. Màn E đặt sau hai khe S 1 S 2 và song song với S 1 S 2 cách S 1 S 2 là 1,5 m. Ánh sáng thí nghiệm có dải bước sóng μm 0 , 41 μ m ≤ λ ≤ 0 , 62 μ m , Tại M trên màn E cách vân sáng trắng 1,1 cm, bức xạ cho vân sáng với bước sóng ngắn nhất gần giá trị nào nhất sau đây
A. 0 , 52 μ m .
B. 0 , 42 μ m .
C. 0 , 45 μ m .
D. 0 , 61 μ m .
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, hai khe sáng được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng ( 0 , 38 μm ≤ λ ≤ 0 , 76 μm ). Khoảng cách giữa hai khe là 0,3 mm khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn hứng ảnh là 90 cm. Điểm M cách vân trung tâm 0,6 cm bức xạ cho vân sáng có bước sóng ngắn nhất bằng
A. 0 , 4 μm
B. 0 , 5 μm
C. 0 , 38 μm
D. 0 , 6 μm
Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 0,3 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát D = 2 m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng. Khoảng cách từ vân sáng bậc 1 màu đỏ λ đ = 0 , 76 μ m đến vân sáng bậc 1 màu tím λ t = 0 , 4 μ m cùng một phía của vân trung tâm là
A. 1,5 mm.
B. 1,8 mm.
C. 2,4 mm.
D. 2,7 mm.
Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m. Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0 , 6 μm vào hai khe. Khoảng cách giữa vân sáng và vân tối liền kề bằng
A. 0,45 mm
B. 0,8 mm
C. 0,4 mm
D. 1,6 mm