Đáp án C
Khoảng vân giao thoa: i = λD a = 0 , 6 .10 − 3 . 2 .10 3 2 = 0 , 6 mm
Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 4 hai bên là Δx = 2 , 4 i = 8 .0 , 6 = 4 , 8 mm
Đáp án C
Khoảng vân giao thoa: i = λD a = 0 , 6 .10 − 3 . 2 .10 3 2 = 0 , 6 mm
Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 4 hai bên là Δx = 2 , 4 i = 8 .0 , 6 = 4 , 8 mm
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng khi khoảng cách giữa hai khe là a = 2 mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là D = 2 m, bước sóng ánh sáng chiếu vào hai khe là λ = 0 , 6 μm thì khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 4 hai bên là
A. 2 mm
B. 1,2 mm
C. 4,8 mm
D. 2,4 mm
Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 7 là 4,5 mm. Khoảng cách giữa hai khe a = 1 mm, từ hai khe đến màn D = 1,5 m. Bước sóng ánh sáng là
A. 0,4 μm.
B. 0,5 μm.
C. 0,6 μm.
D. 0,7 μm.
Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là a = 2 m m . Khoảng cách từ mặt phẳng chứ hai khe đến màn quan sát là D = 2 m . Chiếu vào hai khe S 1 và S 2 bằng nguồn ánh sáng trắng có bước sóng 0 , 4 μ m ≤ λ ≤ 0 , 76 μ m . Số bức xạ cho vân sáng tại vị trí cách vân trung tâm là 2,6 mm là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m. Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0 , 6 μm vào hai khe. Khoảng cách giữa vân sáng và vân tối liền kề bằng
A. 0,45 mm
B. 0,8 mm
C. 0,4 mm
D. 1,6 mm
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, hai khe sáng được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng ( 0 , 38 μm ≤ λ ≤ 0 , 76 μm ). Khoảng cách giữa hai khe là 0,3 mm khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn hứng ảnh là 90 cm. Điểm M cách vân trung tâm 0,6 cm bức xạ cho vân sáng có bước sóng ngắn nhất bằng
A. 0 , 4 μm
B. 0 , 5 μm
C. 0 , 38 μm
D. 0 , 6 μm
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng (Young), khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa có khoảng vân i = 1,2 mm. Giá trị của λ bằng
A. 0,65 μm.
B. 0,45 μm.
C. 0,60 μm.
D. 0,75 μm.
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y–âng (Young), khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ . Trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa có khoảng vân i = 1,2 mm. Giá trị của λ bằng
A. 0,65 μm.
B. 0,45 μm.
C. 0,60 μm.
D. 0,75 μm.
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp bằng 1,2 mm và khoảng cách giữa hai khe đến màn bằng 1,6 m. Chiếu áng các khe bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 μm đên 0,76 μm .Tại thời điểm M cách vân trung tâm 6,4 mm, bước sóng lớn nhất cho vân sáng tại M là:
A. 0,53 μm
B. 0,69 μm
C. 0,6 μm
D. 0,48 μm
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp bằng 1,2 mm và khoảng cách giữa hai khe đến màn bằng 1,6 m. Chiếu áng các khe bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 μ m đên 0,76 μ m Tại thời điểm M cách vân trung tâm 6,4 mm, bước sóng lớn nhất cho vân sáng tại M là:
A. 0,53 μ m
B. 0,69 μ m
C. 0,60 μ m
D. 0,48 μ m