Chọn đáp án A
+ Sơ đồ khối máy phát thanh vô tuyến không có mạch tách só
Chọn đáp án A
+ Sơ đồ khối máy phát thanh vô tuyến không có mạch tách só
Trong sơ đồ khối của máy thu thanh đơn giản không có bộ phận nào sau đây?
A. Mạch biến điệu
B. Loa
C. Mạch tách sóng
D. Anten thu
Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện đơn giản gồm tụ xoay C và cuộn cảm thuần L. Tụ xoay có điện dung C tỉ lệ thuận theo hàm số bậc nhất đối với góc xoay α. Ban đầu khi chưa xoay tụ thì mạch thu được sóng có tần số f 0 . Khi xoay tụ một góc α 1 thì mạch thu được sóng có tần số f 1 = f 0 / 2 . Khi xoay tụ một góc α 2 thì mạch thu được sóng có tần số f 2 = f 0 / 4 . Tỉ số giữa hai góc xoay α 2 / α 1 là
A. 4
B. 8
C. 2
D. 5
Một mạch chọn sóng ở đầu vào của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 1 nF và cuộn cảm L = 100 μH. Lấy π 2 = 10 . Bước sóng điện từ mà mạch thu được là:
A. λ =1000 m
B. λ = 300 m
C. λ = 600 m
D. λ = 300 km
Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do. Gọi q là điện tích của một bản tụ điện và i là cường độ dòng điện trong mạch. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. i ngược pha với q
B. i cùng pha với q
C. i lệch pha π/2 so với q
D. i lệch pha π/4 so với q
Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R = 100 2 Ω , cuộn cảm thuần L = 5/3π H và tụ điện C = 5 . 10 - 4 6 π F mắc nối tiếp. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát điện và điện trở dây nối. Máy phát điện có số cặp cực không đổi, tốc độ quay của roto thay đổi được. Khi tốc độ quay của roto bằng n (vòng/phút) thì công suất của mạch đạt giá trị lớn nhất bằng 161,5W. Khi tốc độ quay của roto bằng 2n (vòng/phút) thì công suất tiêu thụ của mạch là:
A. 136W
B. 126W
C. 148W
D. 125W
Trong một mạch kín gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r và mạch ngoài có điện trở R. Hệ thức nào sau đây nêu lên mối quan hệ giữa các đại lượng trên với cường độ dòng điện I chạy trong mạch?
A. I = E + r R
B. I = E R
C. I = E R + r
D. I = E r
Suất điện động cảm ứng do một máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức e = 110 2 cos 100 π t (t tính bằng giây). Tần số góc 10 của đoạn mạch là:
A. 100 rad/s
B. 50π rad/s
C. 100π rad/s
D. 50 rad/s
Đặt điện áp u = U 2 cos ωt + φ (trong đó U và ω không đổi) vào đoạn mạch AB gồm cuộn dây không thuần cảm nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi được. Thay đổi giá trị của C thì nhận thấy: Với C = C 1 thì điện áp hai đầu tụ điện có giá trị hiệu dụng 40V và trễ pha hơn so với điện áp hai đầu mạch góc là φ 1 . Với C = C 2 thì dòng điện trong mạch trễ pha so với điện áp hai đầu mạch cũng là φ 1 , điện áp giữa hai đầu tụ khi đó là 20V và mạch tiêu thụ công suất = 3/4 công suất cực đại mà nó có thể tiêu thụ. Điện áp hiệu dụng U giữa hai đầu đoạn mạch gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 25V
B. 20V
C. 32V
D. 28V
Khi nghiên cứu đồng thời đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp hai đầu đoạn mạch xoay chiều và cường độ dòng điện trong mạch người ta nhận thấy, đồ thị điện áp và đồ thị dòng điện đều đi qua gốc tọa độ. Mạch đó có thể là
A. tụ điện ghép nối tiếp với điện trở thuần
B. chỉ tụ điện
C. chỉ điện trở thuần
D. chỉ cuộn cảm thuần