Trong số các loại tơ sau: tơ nitron; tơ visco; tơ nilon-6,6; tơ lapsan. Số loại tơ thuộc tơ nhân tạo (tơ bán tổng hợp) là
A. 3.
B. 2
C. 1.
D. 4.
Trong số các loại tơ sau: tơ nitron; tơ visco; tơ nilon–6,6; tơ lapsan; tơ enang. Có bao nhiêu loại tơ thuộc tơ nhân tạo (tơ bán tổng hợp)?
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Trong số các loại tơ sau: tơ nitron; tơ visco; tơ nilon-6,6; tơ lapsan; tơ enang. Có bao nhiêu loại tơ thuộc tơ nhân tạo (tơ bán tổng hợp)?
Trong số các tơ sau: tơ lapsan, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron và tơ nilon-7. Số tơ thuộc tơ nhân tạo là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Cho các loại tơ sau: tơ enang, tơ visco, tơ axetat, tơ nilon-6, tơ olon, tơ lapsan, tơ tằm, tơ nilon-6,6. Số tơ trong dãy thuộc loại tơ tổng hợp là
A. 7
B. 4
C. 6
D. 5
Cho các loại tơ sau: tơ enang, tơ visco, tơ axetat, tơ nilon-6, tơ olon, tơ lapsan, tơ tằm, tơ nilon-6,6. Số tơ trong dãy thuộc loại tơ tổng hợp là
A. 7.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
Cho các tơ sau: tơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6; tơ enang hay tơ nilon-7, tơ lapsan hay poli(etylen-terephtalat). Số tơ thuộc loại tơ poliamit là:
A. 1
B. 3.
C. 4.
D. 2
Trong số các loại tơ sau: tơ lapsan, tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ enang. Có bao nhiêu polime thuộc loại tơ nhân tạo?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4 .
Trong số các loại tơ sau: tơ lapsan, tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ enang. Có bao nhiêu polime thuộc loại tơ nhân tạo?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4 .