Chọn B
Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 ® 3CaSO4¯ + 2H3PO4
Chọn B
Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 ® 3CaSO4¯ + 2H3PO4
Trong số các phản ứng cho sau đây có mấy phản ứng viết sai:
1. 2Al + 3MgSO4 ® Al2(SO4)3 + 3Mg
2. 2Al + 6HNO3 đặc nguội ® Al(NO3)3 + 3NO2 +3H2O
3. 8Al + 5NaOH + 3NaNO3 + 2H2O ® 8NaAlO2 + 3NH3
4. 2Al + 2NaOH ® 2NaAlO2 +3 H2
5. 2Al + 2H2O + Ca(OH)2 ® Ca(AlO2)2 + 3H2
A. 1
B. 2
C. 3
D. 5
Cho các phản ứng sau :
(a) 4HCl + PbO2 ® PbCl2 + Cl2 + 2H2O
(b) HCl + NH4HCO3 ® NH4Cl + CO2 + H2O
(c) 2HCl + 2HNO3 ® 2NO3 + Cl2 + 2H2O
(d) 2HCl + Zn ® ZnCl2 + H2
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
Hợp chất X có công thức C8H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
(a) X + 2NaOH ® X1 + X2 + H2O
(b) X1 + H2SO4 ® X3 + Na2SO4
(c) nX3 + nX4 ® nilon-6,6 + 2nH2O
(d) 2X2 + X3 ® X5 + 2H2O
Phân tử khối của X5 là
A. 202
B. 174
C. 198
D. 216
Cho các phản ứng mô tả các phương pháp khác nhau để làm mềm nước cứng (dùng M2+ thay cho Ca2+ và Mg2+).
(1) M2+ + CO32- ® MCO3
(2) M2+ + 2HCO3- ® MCO3 + CO2 + H2O
(3) 3M2+ + 2PO43- ® M3(PO4)2
(4) M2+ + HCO3- + OH- ® MCO3 + H2O
Phương pháp nào có thể áp dụng với nước có độ cứng tạm thời?
A. (1).
B. (2).
C. (1) và (2).
D. (1), (2), (3) và (4).
Chất X (C8H14O4) thỏa mãn sơ đồ các phản ứng sau:
a) C8H14O4 + 2NaOH ® X1 + X2 +H2O
b) X1 + H2SO4 ® X3 + Na2SO4
c) nX3 + nX4 ® Nilon-6,6 +nH2O
d) 2X2 + X3 ® X5 + 2H2O
CTCT của X (C8H14O4) là
A. HCOO(CH2)6OOCH
B. CH3OOC(CH2)4COOCH3C. CH3OOC(CH2)5COOH
C. CH3OOC(CH2)5COOH
D. CH3CH2OOC(CH2)4COOH
Cho các sơ đồ phản ứng:
(1) (X) + HCl ® (X1) + (X2) + H2O
(2) (X1) + NaOH ® (X3)¯ + (X4)
(3) (X1) + Cl2 ® (X5)
(4) (X3) + H2O + O2 ® (X6)¯
(5) (X2) + Ba(OH)2 ® (X7)
(6) (X7) + NaOH ® (X8) ¯ + (X9) + …
(7) (X8) + HCl ® (X2) +…
(8) (X5) + (X9) + H2O ® (X4) + …
Biết X2 là khí thải gây hiệu ứng nhà kính, X6 có màu đỏ nâu. Cho các phát biểu sau đây:
(a) Oxi hóa X1 bằng KMnO4 trong H2SO4 loãng thu được khí màu vàng lục.
(b) X5 vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
(c) X7 có tính lưỡng tính.
(d) X9 là hóa chất quan trọng trong công nghiệp thủy tinh, bột giặt, phẩm nhuộm, giấy, sợi....
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3
C. 1
D. 2
Cho các phản ứng sau :
4HCl + MnO2 ® MnCl2 + Cl2 + 2H2O
2HCl + Fe ® FeCl2 + H2
14HCl + K2Cr2O7 ® 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O
6HCl + 2Al ® 2AlCl3 + 3H2
16HCl + 2KMnO4 ® 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là :
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
Từ hợp chất X (trong phân tử chứa các nguyên tố C, H, O) X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
(a) X + 2NaOH ® X1 + X2 + H2O
(b) X1 + H2SO4 ® X3 + Na2SO4
(c) nX3 + nX4 ® Nilon-6,6 + 2nH2O
(d) 2X2 + X3 ⇄ t ° , x t X5(C10H18O4) + 2H2O
Phân tử khối của X là
A. 202
B. 174
C. 198
D. 216
Cho 2 phản ứng:
Fe + 2HCl ® FeCl2 + H2(1)
Fe + 4HNO3 ® Fe(NO3)3 + NO + 2H2O(2)
Tìm phát biểu đúng
A. H+ ở phản ứng (2) có tính oxi hóa mạnh hơn H+ ở phản ứng (1).
B. H+ là chất oxi hóa ở phản ứng (1), NO3- là chất oxi hóa ở phản ứng (2).
C. Trong phản ứng (1) và (2), axit vừa là chất oxi hóa vừa là môi trường
D. Trong phản ứng (1) Fe thể hiện tính khử yếu, trong phản ứng (2) Fe thể hiện tính khử mạnh
Cho các phản ứng sau :
(a) H2S + SO2 ®
(b) Na2S2O3 + dung dịch H2SO4 (loãng) ®
(c) SiO2 + Mg → t ỉ l ệ m o l 1 : 2 t ∘
(d) Al2O3 + dung dịch NaOH ®
(e) Ag + O3 ®
(g) SiO2 + dung dịch HF ®
Số phản ứng tạo ra đơn chất là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3