Hợp chất X có công thức C8H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
(a) X + 2NaOH ® X1 + X2 + H2O
(b) X1 + H2SO4 ® X3 + Na2SO4
(c) nX3 + nX4 ® nilon-6,6 + 2nH2O
(d) 2X2 + X3 ® X5 + 2H2O
Phân tử khối của X5 là
A. 202
B. 174
C. 198
D. 216
Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C8H14O4. Cho X thực hiện các thí nghiệm
(1) X + 2NaOH ® X1 + X2 + H2O
(2) X1 + H2SO4 ® X3 + Na2SO4
(3) nX3 + nX4 ® nilon-6,6 + nH2O
(4) 2X2 + X3 ® X5 + 2H2O
Công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. CH3OOC[CH2]5COOH
B. CH3OOC[CH2]4COOCH3
C. CH3CH2OOC[CH2]4COOH
D. HCOO[CH2]6OOCH
Từ hợp chất X (trong phân tử chứa các nguyên tố C, H, O) X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
(a) X + 2NaOH ® X1 + X2 + H2O
(b) X1 + H2SO4 ® X3 + Na2SO4
(c) nX3 + nX4 ® Nilon-6,6 + 2nH2O
(d) 2X2 + X3 ⇄ t ° , x t X5(C10H18O4) + 2H2O
Phân tử khối của X là
A. 202
B. 174
C. 198
D. 216
Hợp chất X có công thức C 8 H 14 O 4 . Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
( a ) X + 2 NaOH → X 1 + X 2 + H 2 O ; ( b ) X + H 2 SO 4 → X 3 + Na 2 SO 4 ; ( c ) nX 3 + nX 4 → nilon - 6 , 6 + 2 nH 2 O ; ( d ) 2 X 2 + X 3 → X 5 + 2 H 2 O
Phân tử khối của X 5 là
A .216
B. 202
C. 174
D. 198
Hợp chất X có công thức C 8 H 14 O 4 . Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
1 X + 2 N a O H → X 1 + X 2 + H 2 O 2 X 1 + H 2 S O 4 → X 3 + N a 2 S O 4
3 n X 3 + n X 4 → n i l o n − 6 , 6 + 2 n H 2 O 4 2 X 2 + X 3 → X 5 + 2 H 2 O
Phân tử khối của X 5 là
A. 198
B. 174.
C. 202.
D. 216
Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C8H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng:
(1) X + NaOH → X1 + X2 + H2O.
(2) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4.
(3) nX3 + nX4 → nilon-6,6 + nH2O.
(4) 2X2 + X3 → X5 + 2H2O.
Công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. CH3OOC[CH2]5COOH
B. CH3OOC[CH2]4COOCH3
C. CH3CH2OOC[CH2]4COOH
D. HCOO[CH2]6OOCH
Cho các sơ đồ phản ứng sau
X ( C 8 H 14 O 4 ) + 2 N a O H → ( t ° ) X 1 + X 2 + H 2 O
X 1 + H 2 S O 4 → X 3 + N a 2 S O 4
n X 5 + n X 3 → ( t ° , x t ) ) p o l i ( h e x a m e t y l e n a d i p a m i t ) + 2 n H 2 O
2 X 2 + X 3 → ( H 2 S O ( 4 ) ( đ ặ c ) . t ° ) ) X 6 + 2 H 2 O
Phân tử khối của X6 là
A. 194
B. 136
C. 202
D. 184
Hợp chất X có công thức phân tử C9H16O4. Từ X thực hiện các phản ứng ( theo đúng tỉ lệ mol):
(a) X + 2NaOH → X1 + X2 + H2O
(b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4
(c) nX3 + nX4 → nilon- 6,6 + 2nH2O
(d) 2X2 + X1 → X5 + 2H2O
Khối lượng phân tử của X5 là
Cho sơ đồ phản ứng sau (các phản ứng đều có điều kiện và xúc tác thích hợp):
(1) X + 2NaOH → t ° 2X1 + X2
(2) X2 + H2SO4 ® X3 + Na2SO4
(3) glucozơ → e n z i m X1 + CO2
(4) nX3 + n(Amin Y) ® Nilon-6,6 + 2nH2O
Phát biểu nào sau đây là sai
A. X1 có khả năng tan vô hạn trong nước
B. X có số nguyên tử C gấp đôi nguyên tử O trong phân tử
C. X2 là chất rắn ở điều kiện thường
D. X3 có 4 nguyên tử O trong phân tử và là hợp chất đa chức