Trong phản ứng đó vẫn có bảo toàn khối lượng, vì hạt phôtôn có khối lượng tĩnh bằng 0, nhưng nó luôn luôn chuyển động, nên luôn có năng lượng dưới dạng động năng.
Trong phản ứng đó vẫn có bảo toàn khối lượng, vì hạt phôtôn có khối lượng tĩnh bằng 0, nhưng nó luôn luôn chuyển động, nên luôn có năng lượng dưới dạng động năng.
Hạt nào sau đây không phải là hạt sơ cấp ?
A. prôtôn (p). B. anpha ( α ).
C. pôzitron (e+). D. êlectron (e).
Cho phản ứng hạt nhân C 6 12 + γ → 3 H 2 4 e Biết khối lượng của C 6 12 và H 2 4 e lần lượt là 11 , 997 u và 4 , 0015 u lấy 1 u = 931 , 5 M e V / c 2 Năng lượng nhỏ nhất của phôtôn ứng với bức xạ γ để phản ứng xảy ra có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 7Mev
B. 6MeV
C. 9MeV
D. 8MeV
Cho phản ứng hạt nhân C 6 12 + γ → 3 H 2 4 e . Biết khối lượng của C 6 12 và H 2 4 e lần lượt là 11,9970 u và 4,0015 u; lấy lu = 931,5 MeV/c2. Năng lượng nhỏ nhất của phôtôn ứng với bức xạ γ để phản ứng xảy ra có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 7 MeV
B. 6 MeV
C. 9 MeV
D. 8 MeV
Cho phản ứng hạt nhân: C 6 12 + γ → 3 H 2 4 e . Biết khối lượng của C 6 12 và H 2 4 e lần lượt là 11,9970 u và 4,0015 u; lấy 1 u = 931 , 5 M e V / c 2 . Năng lượng nhỏ nhất của phôtôn ứng với bức xạ γ để phản ứng xảy ra có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 7 MeV
B. 6 MeV
C. 2,4 MeV
D. 3,2 MeV
Khi êlectron ở các quỹ đạo bên ngoài chuyển về quỹ đạo K, các nguyên tử hiđrô phát ra các phôtôn mang năng lượng từ 10,2 eV đến 13,6 eV. Lấy h = 6 , 625 . 10 - 34 J . s ; c = 3 . 10 8 m / s ; e = 1 , 6 . 10 - 19 C . Khi êlectron ở các quỹ đạo bên ngoài chuyển về quỹ đạo L, các nguyên tử hiđrô phát ra các phôtôn trong đó phôtôn có tần số lớn nhất ứng với bước sóng
A. 122 nm.
B. 91,2 nm.
C. 365 nm.
D. 656 nm.
Khi êlectron ở các quỹ đạo bên ngoài chuyển về quỹ đạo K, các nguyên tử hiđrô phát ra các phôtôn mang năng lượng từ 10,2 eV đến 13,6 eV. Lấy h = 6 , 625 . 10 - 34 J . s ; c = 3 . 10 8 m / s ; e = 1 , 6 . 10 - 19 C . Khi êlectron ở các quỹ đạo bên ngoài chuyển về quỹ đạo L, các nguyên tử hiđrô phát ra các phôtôn trong đó phôtôn có tần số lớn nhất ứng với bước sóng
A. 122 nm.
B. 91,2 nm.
C. 365 nm.
D. 656 nm.
Cho phản ứng hạt nhân . Biết khối lượng của lần lượt là 11,9970 u
và 4,0015 u; lấy lu = 931,5 MeV/c2. Năng lượng nhỏ nhất của phôtôn ứng với bức xạ γ để phản ứng xảy ra có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 7 MeV
B. 6 MeV
C. 9 MeV
D. 8 MeV.
Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì năng lượng của
A. một phôtôn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phôtôn đó.
B. một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một êlectron (êlectron).
C. một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phôtôn đó tới nguồn phát ra nó.
D. các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau.
Một quang êlectron có khối lượng m và điện tích – e, sau khi bứt ra khỏi bề mặt kim loại có tốc độ ban đầu cực đại v0max , nó bay thẳng vào từ trường đều có cảm ứng từ B, theo hướng vuông góc với đường sức từ. Quỹ đạo của êlectron trong từ trường là đường tròn có bán kính
A. r = mv0max / eB
B. r = m2v0max / eB2
C. r = 2mv0max / eB
D. r = mv0max / 2eB