Chọn A.
N trong NH3 có số oxi hóa tăng từ -3 đến 0 nên NH3 thể hiện tính khử.
Chọn A.
N trong NH3 có số oxi hóa tăng từ -3 đến 0 nên NH3 thể hiện tính khử.
Ở phản ứng nào sau đây NH3 đóng vai trò chất khử ?
Trong phản ứng nào dưới đây Brom chỉ đóng vai trò chất khử
A. Br2 + RCHO + H2O → RCOOH + HBr
B. Br2 + SO2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4
C. Br2 + 2NaOH → NaBrO + NaBr + H2O
D. Br2 + 5Cl2 + 6H2O → 2HBrO3 + 10HCl
Cho sơ đồ phản ứng sau
NH 3 → O 2 , xt , t NO → + O 2 NO 2 → + H 2 O + O 2 HNO 3 → + Cu , t ° Cu NO 3 2 → t ° NO 2
Mỗi mũi tên là một phản ứng hóa học. Số phản ứng mà nitơ đóng vai trò chất khử là
A. 2.
B. 3
C. 4
D. 5
Trong phản ứng nào sau đây , HCl đóng vai trò chất oxi hóa ?
A. HCl + NH3 à NH4Cl
B. HCl + NaOH à NaCl + H2O
C. 4HCl + MnO2 à MnCl2 + Cl2 + 2H2O
D. 2HCl + Fe à FeCl2 + H2
Phản ứng nào sau đây lưu huỳnh đóng vai trò là chất oxi hóa
A. S + O2 → t 0 SO2
B. S + 2Na → t 0 Na2S
C. S + 2H2SO4 (đ) → t 0 3SO2 + 2H2O
D. S + 6HNO3 (đ) → t o H2SO4 + 6NO2 + 2H2O
Phản ứng nào sau đây chứng minh glucozơ đóng vai trò là chất oxi hoá?
A. Tráng bạc
B. Tác dụng với Cu(OH)2, ở nhiệt độ thường.
C. Tác dụng với nước brom
D. Tác dụng với H2 (Ni, to).
Cho sơ đồ phản ứng sau
Mỗi mũi tên là một phản ứng hóa học. Số phản ứng mà nitơ đóng vai trò chất khử là
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
Trong các phản ứng sau, phản ứng nào HCl đóng vai trò là chất oxi hoá?
A. 16HCl + 2KMnO4 ® 2MnCl2 + 5Cl2 +8H2O + 2KCl
B. 4HCl +2Cu + O2 ®2CuCl2 + 2H2O
C. 4HCl + MnO2 ®MnCl2 + Cl2 + 2H2O
D. 2HCl + Fe ® FeCl2 + H2
Cho sơ đồ hóa học của phản ứng: Cl2 + KOH → KCl + KClO3 + H2O. Tỉ lệ giữa số nguyên clo đóng vai trò chất oxi hóa và số nguyên tử clo đóng vai trò chất khử trong phương trình hóa học trên là:
A. 1 : 3.
B. 3 : 1.
C. 5 : 1.
D. 1 : 5.