Liên kết peptit là loại liên kết có mặt trong phân tử nào sau đây?
A. ADN
B. ARN
C. Protein.
D. Lipit
Trong cấu trúc của phân tử ADN mạch kép, loại bazơ nitơ nào dưới đây có thể liên kết với Timin bằng 2 liên kết hydro?
A. Adenin
B. Guanin
C. Uraxin
D. Xitozin
Trong cấu trúc của phân tử ADN mạch kép, loại bazơ nitơ nào dưới đây có thể liên kết với Timin bằng 2 liên kết hydro?
A. Adenin
B. Guanin
C. Uraxin
D. Xitozin
một phân tử ADN có tổng số nucleic bằng 3000 liên kết hóa trị 3900. Tính khối lượng, chiều dài, chu kì xoắn, liên kết hóa trị trong phân tử ADN?
Hai mạch của phân tử ADN liên kết với nhau bằng liên kết nào sau đây?
A. Hiđro.
B. Cộng hóa trị.
C. Ion.
D. Este.
Một phân tử ADN có khối lượng phân tử là 9×105đv.C, trong đó số nuclêôtit loại A bằng 1050.
Trong các thông tin dưới đây có bao nhiêu thông tin đúng về phân tử ADN trên?
(1) Số nuclêôtit loại G bằng 15%.
(2) Số liên kết hóa trị giữa các nuclêôtit trên một mạch là 1499.
(3) Số liên kết hiđrô là 3500.
(4) Tỉ lệ A/G là 7/3.
Đáp án đúng là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Một gen dài 0,51mm, có tích giữa hai loại nuclêôtit không bổ sung là 6%, số liên kết hydro của gen nằm trong khoảng 3500 đến 3600. Cho biết mỗi nucleotit ngoài liên kết hóa trị của nó còn liên kết với nuclêôtit bên cạnh. Cho các phát biểu sau:
(1) Tổng liên kết hóa trị của gen là 6998 liên kết.
(2) A = T = 20%; G = X = 30%.
(3) Nếu A > G, tổng số liên kết hidro của gen là 3600 liên kết.
(4) Khối lượng của gen là 900000 đvC.
Có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Loại phân tử nào sau đây không có liên kết hidro?
A. ADN.
B. mARN
C. tARN.
D. rARN
Đại phân tử nào sau đây trong cấu trúc không có liên kết hidro giữa các nucleotit
A. ARN vận chuyển
B. ARN riboxom
C. ARN thông tin
D. ADN.