Nút lệnh là giảm đi chữ số thập phân tương ứng với lần nháy. Trong ô B3 có chứa số 7.75, chọn ô B3 và nháy hai lần vào nút lệnh thì bỏ đi hai chữ số thập phân và kết quả trong ô B3 là 8 (theo quy tắc làm tròn số).
Đáp án: A
Nút lệnh là giảm đi chữ số thập phân tương ứng với lần nháy. Trong ô B3 có chứa số 7.75, chọn ô B3 và nháy hai lần vào nút lệnh thì bỏ đi hai chữ số thập phân và kết quả trong ô B3 là 8 (theo quy tắc làm tròn số).
Đáp án: A
Trong ô B3 có chứa số 7.15, chọn ô B3 và nháy hai lần vào nút lệnh thì kết quả trong ô B3 là:
A. 8
B. 7.1500
C. 7.20
D. 7.200
Giả sử trong ô A3 chứa công thức =B3+C3. Ta thực hiện sao chép nội dung công thức trong ô A3 sang ô A4 thì kết quả của ô A4 sẽ là:
A. = B4+D4 B. = B3+C3 C. =B3+D3 D. = B4+C4
31.Giả sử trong ô E3 chứa công thức = B3 + D3. Ta thực hiện di chuyển nội dung công thức trong ô E3 sang ô E4 thì kết quả của ô E4 sẽ là:
A. = B4 + C4
B. = B3 + C3
C. = B3 + D3
D. = B4 + D4
32.Địa chỉ của một ô tính là:
A. Tên cột mà ô nằm trên đó.
B. Cặp tên cột và tên hàng mà ô nằm trên đó.
C. Vùng giao nhau giữa hàng và cột.
D. Là nhóm các ô liền kề nhau tạo thành hình chữ nhật
33.Nếu muốn chèn một lúc nhiều cột hoặc hàng, em thực hiện thao tác?
A. Bôi đen cột hoặc hàng nào đó
B. Bôi nhiều đen cột hoặc hàng nhiều hàng bằng với lượng cột hoặc số lượng hàng muốn chèn thêm
C. Đặt con trỏ chuột vào bên phải của cột hoặc hàng
D. Cả A,B,C
34.Phát biếu nào sau đây sai:
A. Một bảng tính có nhiều trang tính.
B. Hộp tên nằm ở bên trái thanh công thức, hiển thị địa chỉ của ô đang được chọn.
C. Khối là một nhóm các ô không liền kề nhau.
D. Ô tính là vùng giao nhau giữa cột và hàng.
35.Cách nhập hàm nào sau đây không đúng?
A) =SUM(5,A3,B1)
B) =SUM (5,A3,B1)
C) =Sum(5,A3,B1)
D) =SUM(5;A3;B1)
37.Các biến của hàm có thể là:
A. Địa chỉ ô
B. Giá trị dữ liệu cụ thể
C. Địa chỉ khối
D. Kết hợp các giá trị dữ liệu cụ thể và địa chỉ các ô (hoặc khối
39. Sắp xếp theo thứ tự đúng để di chuyển nội dung ô tính ta thực hiện lần lượt:
A. Chọn ô hoặc các ô có dữ liệu cần di chuyển
B. Nháy lệnh Paste trong nhóm lệnh Clipboard
C. Dải lệnh Home Tại nhóm lệnh Clipboard Lệnh Cut để di chuyển
40.Muốn chèn thêm 1 cột em thực hiện:
A. Chọn dải lệnh Home -> Cells -> Insert -> Insert Cells
B. Nháy chọn một hàng, chọn dải lệnh Home ->Clipboard àInsert -> Insert Sheet Columns
C. Chọn cả bảng tính, chọn dải lệnh Home -> Cells -> Insert-> Insert Cells
D. Nháy chọn một cột, chọn dải lệnh Home -> Cells -> Insert -> Insert Sheet Columns
41.Sắp xếp các bước nhập hàm sau theo đúng thứ tự
1. Gõ dấu =
2. Nhấn phím Enter
3. Chọn ô cần nhập hàm
4. Gõ hàm theo đúng cú pháp
A. 1-2-3-4 B. 1-3-2-4 C. 3-2-1-4 D. 3-4-1-2 E. 3-1-4-2
42.Có mấy bước nhập hàm vào ô tính:
A.1 B. 2 C. 3 D. 4
Giả sử trong ô D3 chứa công thức =B3+C3. Ta thực hiện sao chép nội dung công thức trong ô D3 sang ô D4 thì kết quả của ô D4 sẽ là:
A.
= B4+D4
B.
= B3+C3
C.
=B3+D3
D.
= B4+C4
Ô A1 của trang tính có số 1.743; Sau khi chọn ô A1, nháy chuột 3 lần vào nút thì kết quả hiển thị ở ô A1 sẽ là:
A.
2
B.
1.743
C.
1.7
D.
1.74
Câu 1: Giả sử trong ô A1 có số 9.863, ta chọn ô A1 và nháy 3 lần vào nút lệnh giảm chữ số thập phân. Em hãy cho biết kết quả trong ô A1 = bao nhiu? Hãy giải thích vì sao?
Câu 2: Lọc dữ liệu là gì? Cho một vài ví dụ về lọc dữ liệu?
Câu 9: Ô A1 của trang tính có số 1.753. Sau khi chọn ô A1, nháy chuột 1 lần vào nút Decrease Decimal. Kết quả hiển thị ở ô A1 sẽ là:
A. 1.753 B. 1.75 C. 1.76 D. Một kết quả khác
Câu 10: Trong ô tính xuất hiện ###### vì:
A. Tính toán ra kết quả sai
B. Công thức nhập sai
C. Độ rộng của hàng quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài
D. Độ rộng của cột quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài
Câu 11 : Để xem trước khi in một trang văn bản ta dùng chế độ hiển thị:
A. Page Layout
B. Page Break Preview
C. Normal
D. tất cả các đáp án đã cho
ai đó giúp tài với ;-;
Ô A1 của trang tính có số 3.3726. Sau khi chọn ô A1, nháy chuột 1 lần vào nút . Kết quả hiển thị ở ô A1 sẽ là:
A.
Một kết quả khác
B.
33.753
C.
3.373
D.
3.372
1
Ô A1 của trang tính có số 3.3726. Sau khi chọn ô A1, nháy chuột 1 lần vào nút . Kết quả hiển thị ở ô A1 sẽ là:
A.
Một kết quả khác
B.
33.753
C.
3.373
D.
3.372
2
Nút lệnh có nghĩa là:
A.
Định dạng dữ liệu
B.
Vẽ hình
C.
Chèn ảnh
D.
Vẽ biểu đồ
3
Muốn đặt lề phải của bảng tính ta chọn lệnh nào trong trang Margins của hộp thoại Page setup
A.
Left
B.
Right
C.
Top
D.
Bottom
4
Các lệnh Normal, Page Layout, Page Break Preview thuộc dải lệnh nào?
A.
PageLayout
B.
Insert
C.
View
D.
Home
5
Nút lệnh nào dùng để sắp xếp theo thứ tự tăng dần?
A.
B.
C.
D.
6
Một trang tính mới có bao nhiêu trang tính trống
A.
ba trang
B.
một trang
C.
bốn trang
D.
hai trang
7
Để đặt lề giấy in, ta thực hiện:
A.
Page Setup ® Layout
B.
Page Setup
C.
Page Setup ® Margin
D.
Page Setup ® Page
8
Ô nằm ở cột C hàng 5 có địa chỉ như thế nào ?
A.
C5
B.
C:5
C.
C-5
D.
5C
9
Nút lệnh nào dùng để sắp xếp dữ liệu theo thứ tự giảm dần
A.
B.
C.
D.
lệnh khác
10
Các nút lệnh nằm trong nhóm lệnh nào ?
A.
Editing
B.
Font
C.
Styles
D.
Alignment
11
Để gộp nhiều ô của trang tính thành một ô và thực hiện canh giữa dữ liệu ta chọn nút lệnh:
A.
B.
C.
D.
12
Để so sánh dữ liệu và dự đoán xu thế tăng hay giảm của dữ liệu, em sử dụng biểu đồ:
A.
Biểu đồ cột
B.
Biểu đồ miền
C.
Biểu đồ hình tròn
D.
Biểu đồ hình gấp khúc
13
Cách nào trong các cách sau dùng để in trang tính?
A.
Ctrl + V
B.
Ctrl + P
C.
Alt+ P
D.
Ctrl + C
14
Trước khi nhập hàm cho ô tính ta gõ:
A.
*
B.
)
C.
=
D.
(
15
Để kẻ đường biên của các ô ta có thể chọn nút lệnh
A.
B.
C.
D.
16
Nút lệnh này dùng làm
A.
Căn thẳng lề trái
B.
Căn giữa ô
C.
Hợp nhất các ô
D.
Căn thẳng lề phải
17
Ô B2 của trang tính có số 3.37272. Sau khi chọn ô B2, nháy chuột 1 lần vào nút .
Kết quả hiển thị ở ô A1 sẽ là:
A.
33.7272
B.
3.3728
C.
3.37270
D.
3.3727
18
Nút lệnh (Font Color) dùng để:
A.
Định dạng Font chữ
B.
Định dạng kiểu chữ
C.
Định dạng màu chữ
D.
Định dạng màu nền
19
Kết quả hàm =average(6,9) là:
A.
6.
B.
15
C.
7.5
D.
9
20
Để sắp xếp danh sách dữ liệu giảm dần, em làm thế nào?
A.
Nháy nút
B.
Nháy nút
C.
Nháy chọn 1 ô trong cột cần sắp xếp rồi nháy nút
D.
Nháy chọn 1 ô trong cột cần sắp xếp rồi nháy nút