Ô A1 của trang tính có số 3.3726. Sau khi chọn ô A1, nháy chuột 1 lần vào nút . Kết quả hiển thị ở ô A1 sẽ là:
A.
Một kết quả khác
B.
33.753
C.
3.373
D.
Kết quả khác là : 3.7530
Ô A1 của trang tính có số 3.3726. Sau khi chọn ô A1, nháy chuột 1 lần vào nút . Kết quả hiển thị ở ô A1 sẽ là:
A.
Một kết quả khác
B.
33.753
C.
3.373
D.
Kết quả khác là : 3.7530
1
Ô A1 của trang tính có số 3.3726. Sau khi chọn ô A1, nháy chuột 1 lần vào nút . Kết quả hiển thị ở ô A1 sẽ là:
A.
Một kết quả khác
B.
33.753
C.
3.373
D.
3.372
2
Nút lệnh có nghĩa là:
A.
Định dạng dữ liệu
B.
Vẽ hình
C.
Chèn ảnh
D.
Vẽ biểu đồ
3
Muốn đặt lề phải của bảng tính ta chọn lệnh nào trong trang Margins của hộp thoại Page setup
A.
Left
B.
Right
C.
Top
D.
Bottom
4
Các lệnh Normal, Page Layout, Page Break Preview thuộc dải lệnh nào?
A.
PageLayout
B.
Insert
C.
View
D.
Home
5
Nút lệnh nào dùng để sắp xếp theo thứ tự tăng dần?
A.
B.
C.
D.
6
Một trang tính mới có bao nhiêu trang tính trống
A.
ba trang
B.
một trang
C.
bốn trang
D.
hai trang
7
Để đặt lề giấy in, ta thực hiện:
A.
Page Setup ® Layout
B.
Page Setup
C.
Page Setup ® Margin
D.
Page Setup ® Page
8
Ô nằm ở cột C hàng 5 có địa chỉ như thế nào ?
A.
C5
B.
C:5
C.
C-5
D.
5C
9
Nút lệnh nào dùng để sắp xếp dữ liệu theo thứ tự giảm dần
A.
B.
C.
D.
lệnh khác
10
Các nút lệnh nằm trong nhóm lệnh nào ?
A.
Editing
B.
Font
C.
Styles
D.
Alignment
11
Để gộp nhiều ô của trang tính thành một ô và thực hiện canh giữa dữ liệu ta chọn nút lệnh:
A.
B.
C.
D.
12
Để so sánh dữ liệu và dự đoán xu thế tăng hay giảm của dữ liệu, em sử dụng biểu đồ:
A.
Biểu đồ cột
B.
Biểu đồ miền
C.
Biểu đồ hình tròn
D.
Biểu đồ hình gấp khúc
13
Cách nào trong các cách sau dùng để in trang tính?
A.
Ctrl + V
B.
Ctrl + P
C.
Alt+ P
D.
Ctrl + C
14
Trước khi nhập hàm cho ô tính ta gõ:
A.
*
B.
)
C.
=
D.
(
15
Để kẻ đường biên của các ô ta có thể chọn nút lệnh
A.
B.
C.
D.
16
Nút lệnh này dùng làm
A.
Căn thẳng lề trái
B.
Căn giữa ô
C.
Hợp nhất các ô
D.
Căn thẳng lề phải
17
Ô B2 của trang tính có số 3.37272. Sau khi chọn ô B2, nháy chuột 1 lần vào nút .
Kết quả hiển thị ở ô A1 sẽ là:
A.
33.7272
B.
3.3728
C.
3.37270
D.
3.3727
18
Nút lệnh (Font Color) dùng để:
A.
Định dạng Font chữ
B.
Định dạng kiểu chữ
C.
Định dạng màu chữ
D.
Định dạng màu nền
19
Kết quả hàm =average(6,9) là:
A.
6.
B.
15
C.
7.5
D.
9
20
Để sắp xếp danh sách dữ liệu giảm dần, em làm thế nào?
A.
Nháy nút
B.
Nháy nút
C.
Nháy chọn 1 ô trong cột cần sắp xếp rồi nháy nút
D.
Nháy chọn 1 ô trong cột cần sắp xếp rồi nháy nút
Ô A1 của trang tính có số 5.534; Sau khi chọn ô A1, nháy chuột 1 lần vào nút thì kết quả hiển thị ở ô A1 sẽ là:
A. 5.53
B. 5.54
C.5.5340
D. 5.530
Ô A1 của trang tính có số 4.753; Sau khi chọn ô A1, nháy chuột 1 lần vào nút thì kết quả hiển thị ở ô A1 sẽ là:
A. 4.753
B. 4.75
C. 4.76
D. 4.7530
Ô A1 của trang tính có số 2.534; Sau khi chọn ô A1, nháy chuột 1 lần vào nút thì kết quả hiển thị ở ô A1 sẽ là:
A. 2.53
B. 2.54
C. 2.5340
D. 2.530
Ô A1 của trang tính có số 2.353. Sau khi chọn ô A1, nháy chuột 1 lần vào nút thì kết quả hiển thị ở ô A1 sẽ là:
A. 2.353
B. 2.35
C. 2.36
D. 2.3530
Ô A1 của trang tính có số 3.753; Sau khi chọn ô A1, nháy chuột 1 lần vào nút thì kết quả hiển thị ở ô A1 sẽ là:
A. 3.753
B. 3.75
C. 3.76
D. 3.7530
Ô A1 của trang tính có số 1.753. Sau khi chọn ô A1, nháy chuột 1 lần vào nút thì kết quả hiển thị ở ô A1 sẽ là:
A. 1.753
B. 1.75
C. 1.76
D. 1.7530
Ô A1 của trang tính có số 3.534; Sau khi chọn ô A1, nháy chuột 1 lần vào nút thì kết quả hiển thị ở ô A1 sẽ là:
A. 3.53
B. 3.54
C. 3.5340
D. 3.530
Ô A1 của trang tính có số 1.753. Sau khi chọn ô A1, nháy chuột 1 lần vào nút Decrease Decimal. Kết quả hiển thị ở ô A1 sẽ là:
A. 1.753
B. 1.75
C. 1.76
D. Một kết quả khác