Trong nguyên tử hiđrô electron (e) chuyển động tròn đều quanh hạt nhân theo quỹ đạo tròn có bán kính 5 . 10 - 9 cm. Biết khối lượng của electron là m e = 9 , 1 . 10 - 31 k g . Tần số của electron gần nhất với giá trị nào sau đây:
A . 7 , 163 . 10 15 H z
B . 5 , 131 . 10 31 H z
C . 5 , 136 . 10 25 H z
D . 7 , 166 . 10 12 H z
Trong nguyên tử Hidro, electron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân theo quỹ đạo tròn có bán kính 5 . 10 - 9 cm
a. Xác định lực hút tĩnh điện giữa electron và hạt nhân
b. Xác định tần số chuyển động của electron. Biết khối lượng của electron là 9 , 1 . 10 - 31 kg
Trong nguyên tử hiđrô, electron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân theo quỹ đạo tròn có bán kính 5 . 10 - 9 c m .
a) Xác định lực hút tĩnh điện giữa electron và hạt nhân.
b) Xác định tần số của electron. Biết khối lượng electron là 9 , 1 . 10 - 31 k g
Theo mẫu nguyên tử Bo thì trong nguyên tử hiđrô, bán kính quỹ đạo dừng của electron trên các quỹ đạo là r n = n 2 r o , với r o = 0 , 53 . 10 - 10 m ; n = 1, 2, 3, … là các số nguyên dương tương ứng với các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử. Gọi lực tương tác Cu–lông giữa electron và hạt nhân của nguyên tử hiđrô khi electron ở quỹ đạo dừng L (n = 2) là F. Khi electron chuyển lên quỹ đạo N (n = 4) thì lực tương tác giữa electron và hạt nhân tính theo F là bao nhiêu ? Coi rằng khi electron ở trạng thái dừng thì nó chuyển động tròn đều quanh hạt nhân.
A . F 16
B . F 4
C . F 2
D . F 12
Theo mẫu nguyên tử Bo thì trong nguyên tử hiđrô, bán kính quỹ đạo dừng của electron trên các quỹ đạo là r n = n 2 r o , với r o = 0 , 53 . 10 - 10 m ; n = 1, 2, 3, … là các số nguyên dương tương ứng với các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử. Gọi lực tương tác Cu–lông giữa electron và hạt nhân của nguyên tử hiđrô khi electron ở quỹ đạo dừng K (n = 1) là F. Khi electron chuyển lên quỹ đạo N (n = 4) thì lực tương tác giữa electron và hạt nhân tính theo F là bao nhiêu ? Coi rằng khi electron ở trạng thái dừng thì nó chuyển động tròn đều quanh hạt nhân.
A . F 256
B . F 4
C . F 16
D . F 3
Trong nguyên tử Hidro, electron chuyển động quanh hạt nhân theo quỹ đạo tròn bán kính R = 5 . 10 - 9 cm. Năng lượng cần thiết để ion hóa nguyên tử Hidro (đưa electron ra xa vô cực) là:
A. 14,4 eV
B. 15,4 eV
C. 20 eV
D. 13,9 eV
Với nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản, electron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân đứng yên, với bán kĩnh quỹ đạo là r o = 5 , 29 . 10 - 11 m . Biết: k = 9 . 10 9 N . m 2 / C 2 khối lượng và điện tích của electron lần lượt là 9 , 1 . 10 - 31 k g và - 1 , 6 . 10 - 19 C ; điện tích của prôtôn là + 1 , 6 . 10 - 19 C . Tốc độ của electron khi đó gần nhất với giá trị nào sau đây:
A . 2 , 2 . 10 6 ( m / s )
B . 2 , 2 . 10 7 ( m / s )
C . 3 , 2 . 10 6 ( m / s )
D . 3 , 2 . 10 7 ( m / s )
Đường kính trung bình của nguyên tử Hidro là d = 10 - 8 cm. Giả thiết electron quay quanh hạt nhân Hidro dọc theo quỹ đạo tròn. Biết khối lượng electron m = 9,1. 10 - 31 kg, vận tốc chuyển động của electron là bao nhiêu?
A. v = 2,24. 10 6 m/s
B. v = 2,53. 10 6 m/s
C. v = 3,24. 10 6 m/s
D. v = 2,8. 10 6 m/s
Cho rằng một trong hai êlectron của nguyên tử heli chuyển động tròn đều quanh hạt nhân, trên quỳ đạo có bán kính 1 , 18 . 10 - 10 m. Cho khối lượng của êlectron 9 , 1 . 10 - 31 kg, điện tích của êlectron là - 1 , 6 . 10 - 19 C. Chu kì quay của êlectron này quanh hạt nhân gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 3 , 58 . 10 - 16 s
B. 4 , 58 . 10 - 16 s
C. 2 , 58 . 10 - 16 s
D. 3 , 68 . 10 - 16 s