Đường kính trung bình của nguyên tử Hidro là d = 10 - 8 c m . Giả thiết electron quay quanh hạt nhân Hidro dọc theo quỹ đạo tròn. Biết khối lượng electron m = 9 , 1 . 10 - 31 k g , vận tốc chuyển động của electron là bao nhiêu?
A. v = 2 , 24 . 10 6 m / s
B. v = 2 , 53 . 10 6 m / s
C. v = 3 , 24 . 10 6 m / s
D. v = 2 , 8 . 10 6 m / s
Đường kính trung bình của nguyên tử Hidro là d = 10 - 8 cm. Giả thiết electron quay quanh hạt nhân Hidro dọc theo quỹ đạo tròn. Biết khối lượng electron m = 9,1. 10 - 31 kg, vận tốc chuyển động của electron là bao nhiêu?
A. v = 2,24. 10 6 m/s
B. v = 2,53. 10 6 m/s
C. v = 3,24. 10 6 m/s
D. v = 2,8. 10 6 m/s
Trong nguyên tử Hidro, electron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân theo quỹ đạo tròn có bán kính 5 . 10 - 9 cm
a. Xác định lực hút tĩnh điện giữa electron và hạt nhân
b. Xác định tần số chuyển động của electron. Biết khối lượng của electron là 9 , 1 . 10 - 31 kg
Cho biết: điện thế do một điện tích điểm q gây ra tại điểm M cách q một khoảng r trong chân không là V M = k q r ' với k = 9 . 10 9 N . m 2 / C 2 khối lượng và điện tích của electron lần lượt là 9 , 1 . 10 - 31 k g và - 1 , 6 . 10 - 19 C ; điện tích của prôtôn là + 1 , 6 . 10 - 19 C ; 1 e V = 1 , 6 . 10 - 19 J . Với nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản, êlectron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân đứng yên, với bán kĩnh quỹ đạo là r o = 5 , 29 . 10 - 11 m . Tổng động năng và thế năng của electron trong điện trường của hạt nhân (tính theo eV) gần nhất với giá trị nào sau đây:
A. 12,1 eV
B. 13,6 eV
C. -13,6 eV
D. -12,1 eV
Trong nguyên tử hiđrô electron (e) chuyển động tròn đều quanh hạt nhân theo quỹ đạo tròn có bán kính 5 . 10 - 9 cm. Biết khối lượng của electron là m e = 9 , 1 . 10 - 31 k g . Tần số của electron gần nhất với giá trị nào sau đây:
A . 7 , 163 . 10 15 H z
B . 5 , 131 . 10 31 H z
C . 5 , 136 . 10 25 H z
D . 7 , 166 . 10 12 H z
Trong nguyên tử hiđrô, electron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân theo quỹ đạo tròn có bán kính 5 . 10 - 9 c m .
a) Xác định lực hút tĩnh điện giữa electron và hạt nhân.
b) Xác định tần số của electron. Biết khối lượng electron là 9 , 1 . 10 - 31 k g
Theo mẫu nguyên tử Bo thì trong nguyên tử hiđrô, bán kính quỹ đạo dừng của electron trên các quỹ đạo là r n = n 2 r o , với r o = 0 , 53 . 10 - 10 m ; n = 1, 2, 3, … là các số nguyên dương tương ứng với các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử. Gọi lực tương tác Cu–lông giữa electron và hạt nhân của nguyên tử hiđrô khi electron ở quỹ đạo dừng L (n = 2) là F. Khi electron chuyển lên quỹ đạo N (n = 4) thì lực tương tác giữa electron và hạt nhân tính theo F là bao nhiêu ? Coi rằng khi electron ở trạng thái dừng thì nó chuyển động tròn đều quanh hạt nhân.
A . F 16
B . F 4
C . F 2
D . F 12
Theo mẫu nguyên tử Bo thì trong nguyên tử hiđrô, bán kính quỹ đạo dừng của electron trên các quỹ đạo là r n = n 2 r o , với r o = 0 , 53 . 10 - 10 m ; n = 1, 2, 3, … là các số nguyên dương tương ứng với các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử. Gọi lực tương tác Cu–lông giữa electron và hạt nhân của nguyên tử hiđrô khi electron ở quỹ đạo dừng K (n = 1) là F. Khi electron chuyển lên quỹ đạo N (n = 4) thì lực tương tác giữa electron và hạt nhân tính theo F là bao nhiêu ? Coi rằng khi electron ở trạng thái dừng thì nó chuyển động tròn đều quanh hạt nhân.
A . F 256
B . F 4
C . F 16
D . F 3
Trong nguyên tử hiđrô electron (e) chuyển động tròn đều quanh hạt nhân theo quỹ đạo tròn có bán kính 5 . 10 - 9 cm. Lực hút tĩnh điện giữa electron và hạt nhân gần nhất với giá trị nào sau đây:
A. 9 , 216 . 10 - 9 ( N )
B. 9 , 216 . 10 - 7 ( N )
C. 9 , 216 . 10 - 8 ( N )
D. 9 , 216 . 10 - 12 ( N )