Cho hình thang ABCD có hai đáy AB, CD. Biết đường tròn đường kính CD đi qua trung điểm các cạnh bên AD,BC và tiếp xúc với AB. Tính số đo góc A
cho hình thang abcd có hai đáy là ab và cd biết đường tròn đường kính cd đi qua trung điểm của các cạnh bên ad bc và tiếp xúc với ab số đo góc a bằng bao nhiêu độ?
Cho hai đường tròn (O) và (O’) tiếp xúc ngoài tại M. Kẻ tiếp tuyến chung ngoài AB và CD của hai đường tròn (A và D ∈ (O), C và B ∈ (O’)) . Chứng minh rằng:
a) Tam giác AMB là tam giác vuông
b) Đường tròn đường kính AB tiếp xúc với OO’
c) Tứ giác OABO’ là hình thang vuông
d) Tứ giác ABCD là hình thang cân
Cho đường tròn (O; 9cm). Vẽ 6 đường tròn bằng nhau bán kính R đều tiếp xúc trong với (O) và mỗi đường tròn đều tiếp xúc với hai đường khác bên cạnh nó. Tính bán kính R.
Hình thang ABCD , biết đường tròn đường kính AD tiếp xúc với BC . CMR : đường tròn đường kính BC tiếp xúc với AD
Cho nửa đường tròn (O;R), đường kính AB. Vẽ các tiếp tuyến Ax và By với nửa đường tròn. Các đường tròn (I) và (K) tiếp xúc ngoài với nhau và tiếp xúc ngoài với nửa đường tròn, trong đó đường tròn (I) tiếp xúc với Ax tại C, đường tròn (K) tiếp xúc với By tại D. Gọi a,b lần lượt là bán kính của (I) và (K). Chứng minh rằng \(R=2\sqrt{ab}\)
Cho đường tròn (O;9cm). Vẽ 6 đường tròn bằng nhau bán kính R đều tiếp xúc với đường tròn tâm O và mỗi đường tròn trên đếu tiếp xúc với hai đường tròn khác bên cạnh nó. Tính giá trị của R.
Cho đường tròn (O;9cm). Vẽ 6 đường tròn bằng nhau bán kính R đều tiếp xúc với đường tròn tâm O và mỗi đường tròn trên đếu tiếp xúc với hai đường tròn khác bên cạnh nó. Tính giá trị của R.
Cho đường tròn (O,R) và (O';r) tiếp xúc ngoài với nhau tại A. Gọi BC,DE là các tiếp tuyến chung của 2 đường tròn này.
a) Cm 4 điểm B,D,C,E là các đỉnh của 1 hình thang cân.
b) Tiếp tuyến chung của 2 đường tròn đã cho tại A cắt BC, DE lần lượt tại M ,N . TÍnh M theo R và r
c) TÍnh diện tích tứ giác BDEC