Một chất phát quang được kích thích bằng bức xạ tử ngoại có bước sóng 0,26 m thì phát ra ánh sáng màu lục có bước sóng 0,52 μ m. Tỉ số giữa số phôtôn ánh sáng phát quang và số phôtôn ánh sáng kích thích trong cùng một khoảng thời gian là 1 8 Tỉ số giữa công suất của chùm bức xạ kích thích và công suất của chùm sáng phát quang là
A. 16
B. 1 16
C. 1 4
D. 4
Hai vạch quang phổ ứng với các dịch chuyển từ quỹ đạo L về K và từ M về L của nguyên tử hiđro có bước sóng lần lượt là λ 1 = 1216 ( A 0 ), λ 2 = 6563 ( A 0 ). Biết mức năng lượng của trạng thái kích thích thứ hai là –1,51 (eV). Cho eV = 1,6. 10 - 19 J, hằng số Plăng h = 6,625. 10 - 34 J.s và tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3. 10 8 m/s. Tính mức năng lượng của trạng thái cơ bản theo đơn vị (eV).
A. –13,6 eV.
B. –13,62 eV.
C. –13,64 eV.
D. –13,43 eV.
Năng lượng của phôtôn một ánh sáng đơn sắc là 2,0 eV. Cho h = 6 , 625 . 10 - 34 J.s, c = 3 . 10 8 m/s, 1 eV = 1 , 6 . 10 - 19 J. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc có giá trị xấp xỉ bằng
A. 0,57 μm
B. 0,60 μm
C. 0,46 μm
D. 0,62 μm
Một chất phát quang được kích thích bằng ánh sáng có bước sóng 0,26 m thì phát ra ánh sáng có bước sóng 0,52 μ m . Giả sử công suất của chùm sáng phát quang bằng 20% công suất của chùm sáng kích thích. Tỉ số giữa số phôtôn ánh sáng phát quang và số phôtôn ánh sáng kích thích trong cùng một khoảng thời gian là
A. 4 5
B. 1 10
C. 1 5
D. 2 5
Hai vạch quang phổ ứng với các dịch chuyển từ quỹ đạo L về K và từ M về L của nguyên tử hiđro có bước sóng lần lượt là λ 1 = 1216 , λ 2 = 6563 . Biết mức năng lượng của trạng thái kích thích thứ hai là - 1 , 51 e V . Cho e V = 1 , 6 . 10 - 19 J ; hằng số Plăng h = 6 , 625 . 10 - 34 J . s và tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3 . 10 8 m / s . Tính mức năng lượng của trạng thái cơ bản theo đơn vị (eV).
A. - 13 , 6 e V .
B. - 13 , 62 e V
C. - 13 , 64 e V .
D. - 13 , 43 e V .
Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng 0 , 52 μm . Ánh sáng kích thích không thể là
A. tia tử ngoại.
B. ánh sáng đỏ.
C. tia X.
D. ánh sáng tím
Một chất phát quang được kích thích bằng ánh sáng có bước sóng 0 , 26 μm thì phát ra ánh sáng có bước sóng 0 , 52 μm Biết công suất của chùm sáng phát quang bằng 20% công suất của chùm sáng kích thích. Tỉ số giữa phôtôn ánh sáng phát quang và số phôtôn ánh sáng kích thích trong cùng một khoảng thời gian là:
A. 2/5.
B. 1/5.
C. 4/5.
D. 1/10.
Một chất phát quang được kích thích bằng ánh sáng có bước sóng 0 , 26 μ m thì phát ra ánh sáng có bước sóng 0 , 52 μ m . Biết công suất của chùm sáng phát quang bằng 20% công suất của chùm sáng kích thích. Tỉ số giữa phôtôn ánh sáng phát quang và số phôtôn ánh sáng kích thích trong cùng một khoảng thời gian là:
A. 2 5
B. 1 5
C. 4 5
D. 1 10
Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng 0,52 µm. Ánh sáng kích thích không thể là
A. tia tử ngoại.
B. ánh sáng đỏ
C. tia X
D. ánh sáng tím