Trong môi trường kiềm, tripeptit tác dụng với C u O H 2 cho hợp chất màu tím.
Đáp án cần chọn là: A
Trong môi trường kiềm, tripeptit tác dụng với C u O H 2 cho hợp chất màu tím.
Đáp án cần chọn là: A
Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T (trong dung dịch) thu được các kết quả sau
Mẫu thử |
Thí nghiệm |
Hiện tượng |
X hoặc T |
Tác dụng với quỳ tím |
Quỳ tím chuyển màu xanh |
Y |
Tác dụng với dung dịch AgNO3 / NH3 đun nóng |
Có kết tủa Ag |
Z |
Tác dụng với dung dịch AgNO3 / NH3 |
Không hiện tượng |
Y hoặc Z |
Tác dụng với cu(oh)2 trong môi trường kiềm |
Dung dịch xanh lam |
T |
Tác dụng với cu(oh)2 trong môi trường kiềm |
Có màu tím |
Biết T là chất hữu cơ mạch hở. Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A.Anilin, glucozơ, saccarozo, Lys - Gly - Ala
B.Etylamin, glucozơ, saccarozơ,Lys - Van - Ala
C.Etylamin, Glucozơ, Saccarozơ,Lys - Van
D.Etylamin, Fructozơ, Saccarozơ, Glu - Van - Ala
Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T (trong dung dịch) thu được các kết quả như sau:
Mẫu thử |
Thí nghiệm |
Hiện tượng |
X hoặc T |
Tác dụng với quỳ tím |
Chuyển màu xanh |
Y |
Tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng |
Có kết tủa Ag |
Z |
Tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng |
Không hiện tượng |
Y hoặc Z |
Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm |
Dung dịch xanh lam |
T |
Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm |
Có màu tím |
Biết T là chất hữu cơ mạch hở. Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Etylamin, fructozơ, saccarozơ, Glu-Val-Ala.
B. Anilin, glucozơ, saccarozơ, Lys-Gly-Ala.
C. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, Lys-Val.
D. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, Lys-Val-Ala.
Kết quả thí nghiệm của các hợp chất hữu cơ A, B, C, D, E như sau:
Mẫu thử |
Thuốc thử |
Hiện tượng |
A |
Dung dịch AgNO3 trong môi trường NH3 đun nóng |
Kết tủa Ag trắng sáng |
B |
Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, đun nóng |
Kết tủa Cu2O đỏ gạch |
C |
Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường |
Dung dịch xanh lam |
D |
Nước Br2 |
Mất màu dung dịch Br2 |
E |
Quỳ tím |
Hoá xanh |
Các chất A, B, C, D, E lần lượt là:
A.Etanal, axit etanoic, metyl axetat, phenol, etyl amin
B.Metyl fomat, etanal, axit metanoic, glucozo, metyl amin
C.Metanal, glucozo, axit metanoic, fructozo, metyl amin
D.Metanal, metyl fomat, axit metanoic, metyl amin, glucozo
Trong môi trường kiềm, lòng trắng trứng (albumin) tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu:
A. Xanh
B. Tím
C. Vàng
D. Đỏ
Cho các dung dịch: (1) fructozơ, (2) Gly-Gly, (3) Ala-Ala-Ala, (4) protein, (5) sobitol. Trong môi trường kiềm, số dung dịch tác dụng được với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Cho các chất sau: fructozơ, glucozơ, etyl axetat, Val-Gly-Ala. Số chất tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, tạo dung dịch màu xanh lam là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Dung dịch chất nào tác dụng với C u ( O H ) 2 trong môi trường kiềm ở nhiệt độ thường tạo dung dịch màu xanh lam?
A. Anilin
B. Etyl axetat
C. Saccarozơ
D. Tristearin
Trong môi trường kiềm, các peptit (có từ 3 gốc amino axit trở lên) và các protein có thể tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu
A. tím.
B. vàng.
C. xanh.
D. đỏ.
Có các hợp chất dưới đây đựng trong 5 lọ mất nhãn etanol, glucozơ, etanal, saccarozơ, glixerol. Dựa vào quan sát thí nghiệm sau hãy ấn định các chữ cái đúng cho các lọ:
a) Chỉ các hợp chất A, C, D cho màu xanh lam khi tác dụng với C u ( O H ) 2 ở t o thường,
b) Chỉ các hợp chất C, E cho kết tủa đỏ gạch khi tác dụng C u ( O H ) 2 đun nóng
c) Hợp chất A cũng cho kết tủa đỏ gạch sau khi thuỷ phân trong H 2 S O 4 loãng và đun nóng với Cu(OH)2. A, B, C, D, E là những chất nào sau đây
A. C 11 H 22 O 11 , C 3 H 5 ( O H ) 3 , C 6 H 12 O 6 , C 2 H 5 O H , C H 3 C H O
B. C 11 H 22 O 11 , C 2 H 5 O H , C 6 H 12 O 6 , C 3 H 5 ( O H ) 3 , C H 3 C H O
C. C 11 H 22 O 11 , C 6 H 12 O 6 , C 2 H 5 O H , C 3 H 5 ( O H ) 3 , C H 3 C H O
D. Tất cả đều sai