Trong Microsoft Word 2010, để tạo mới một văn bản đang làm việc. Ta thực hiện theo cách nào sau đây? A. Thẻ Home – New B. Thẻ File – New C. Thẻ Edit – New D. Thẻ Format – New Microsoft Word 2010 là: A. Chương trình bảng tính B. Phần mềm hệ thống C. Phần mềm tiện ích D. Phần mềm ứng dụng
1.Trong Microsoft Word, thanh công cụ nào cho biết số trang, số từ của văn bản hiện hành? A. Thanh tiêu đề B. Thanh công cụ C. Không có thanh nào cả D. Thanh trạng thái 2.Trong Microsoft Word, để thiết lập chế độ lưu tự động sau một khoảng thời gian nhất định. Ta vào Thẻ File – chọn Options. Sau đó, ta thực hiện tiếp thao tác nào sau đây? A. General – chọn mục Save AutoRecovery information every B. Language – chọn mục Save AutoRecovery information every C. Advance – chọn mục Save AutoRecovery information every D. Save – chọn mục Save AutoRecovery information every
Trong Microsoft Word 2010, để xóa cột trong bảng, thực hiện như thế nào?
A. Table / Delete Columns
B. Insert / Delete Columns
C. Layout / Delete / Delete Columns
D. Home / Delete Columns
Trong Microsoft Word 2010, để tạo mới một văn bản đang làm việc. Ta thực hiện theo cách nào sau đây?
A. Thẻ Home – New
B. Thẻ File – New
C. Thẻ Edit – New
D. Thẻ Format – New
Câu 1. MS Word KHÔNG có chức năng nào sau đây?
A. Nhập và lưu trữ văn bản B. Vẽ đồ thị tự động
C. Định dạng kí tự D. Định dạng đoạn
Câu 2. Để gõ một ký tự in hoa, ta đồng thời nhấn giữ phím nào sau đây?
A. Ctrl B. Shift
C. Alt D. Tab
Câu 3. Trong màn hình làm việc MS Word, vùng nào chiếm diện tích lớn:
A. Thanh tiêu đề B. Vùng soạn thảo văn bản
C. Thước ngang D. Thước dọc
Câu 4. Lệnh nào sau đây để tạo một tệp văn bản mới?
A. Ctrl+P B. Ctrl+D
C. Ctrl+S D. Ctrl+N
Câu 5. Khi soạn thảo văn bản, để phân cách giữa các từ, ta dùng phím nào sau đây:
A. Enter B. Tab
C. Delete D. Space
Câu 6. Để in văn bản, ta KHÔNG sử dụng lệnh nào sau đây?
A. Ctrl+P B.
C. File Print D. Shift+P
Câu 7. Để tìm kiếm trong văn bản, ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. Alt+F4 B. Ctrl+F C. Ctrl+F4 D. Alt+F
Câu 8. Để tách một ô đã chọn thành nhiều ô trong bảng ta nháy lệnh nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 9. Có những loại mạng nào sau đây dưới góc độ địa lý?
A. Mạng có dây, mạng không dây B. Mạng đường thẳng, mạng hình sao C. Mạng LAN, mạng WAN D. Mạng khách - Chủ, mạng ngang hàng
Câu 10. TCP/IP đề cập đến khái niệm nào dưới đây?
A. Giao tiếp trên mạng B. Bộ giao thức mạng
C. Thiết bị mạng D. Phần mềm mạng
Câu 11. Dưới đây, đâu là số lượng kiểu bố trí cơ bản trong mạng máy tính?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 12. Phát biểu nào dưới đây là SAI khi nói về internet?
A. Internet là mạng thông tin toàn cầu B. Internet hỗ trợ tìm kiếm thông tin
C. Internet là hỗ trợ việc học tập D. Internet là của các Chính phủ.
Câu 13. Phát biểu nào sau đây đúng về ISP?
ISP là
A. phần mềm B. phần cứng
C. một mạng máy tính D. nhà cung cấp dịch vụ Internet
Câu 14. Phương án nào dưới đây nêu đúng số loại trang web?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 15. WWW là từ viết tắt của cụm từ nào sau đây ?
A. World Wide Web B. World Wide Website
C. World Wide Webs D. Web Wide World
Câu 16. Phát biểu nào sau đây đúng về trang Web tĩnh?
A. Chỉ có văn bản mà không có hình ảnh và video
B. Chỉ gồm văn bản và các hình ảnh tĩnh
C. Có nội dung thay đổi được
D. Có nội dung không thay đổi
Câu 17. Để nhập văn bản chữ Việt vào máy tính cần sử dụng phần mềm nào sau đây:
A. Microsoft Word B. Unicode
C. Windows D. Unikey
Câu 18. Với một tệp đã được lưu, sử dụng lệnh File Save để thực hiện công việc nào sau đây?
A. Đưa ra một cửa sổ yêu cầu lưu với tên mới B. Kết thúc phiên làm việc
C. Lưu mọi thay đổi trong tệp D. Mở một tệp văn bản mới
Câu 19. Dãy lệnh dùng để định dạng đối tượng nào sau đây trong văn bản:
A. Ký tự B. Đoạn C. Trang D. Bảng
Câu 20. Khi muốn thay đổi định dạng một vùng văn bản, trước tiên phải thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Đưa con trỏ văn bản đến vùng văn bản đó
B. Chọn một dòng thuộc vùng văn bản đó
C. Chọn toàn bộ vùng văn bản đó
D. Không cần chọn vùng văn bản đó
Câu 21. Muốn chủ động ngắt trang, ta đặt con trỏ văn bản ở vị trí muốn ngắt và gõ tổ hợp phím nào sau đây?
A. Ctrl+Enter B. Ctrl+Shift
C. Alt+Enter D. Alt+Shift
Câu 22. Trong các dãy lệnh sau, dãy lệnh nào dùng để định dạng kiểu danh sách:
A. B. C. D.
Câu 23. Trong MS Word, lệnh dùng để thực hiện việc nào sau đây?
A. Chèn các dòng B. Chèn các cột C. Gộp các ô D. Tách ô
Câu 24. Phát biểu nào dưới đây SAI về kiểu bố trí hình sao của mạng máy tính:
A. Cần ít cáp hơn so với các mạng kết nối kiểu đường thẳng và mạng kết nối kiểu vòng.
B. Dễ mở rộng mạng
C. Các máy tính được nối cáp vào một thiết bị trung tâm (ví dụ như Hub) D. Nếu thiết bị trung tâm (ví dụ Hub) bị hỏng thì toàn bộ mạng ngừng hoạt động
Câu 25. Internet thuộc loại mạng nào dưới đây?
A. Mạng diện rộng B. Mạng cục bộ
C. Mạng có dây D. Mạng thông tin toàn cầu
Câu 26. Phát biểu nào sau đây SAI về Internet?
A. Không có ai là chủ sở hữu Internet
B. Internet là mạng cung cấp thông tin lớn nhất thế giới
C. Mỗi máy tính tham gia internet đều có một địa chỉ duy nhất gọi là địa chỉ IP. Địa chỉ IP được chuyển sang tên miền để dễ nhớ hơn.
D. Do không có ai là chủ sở hữu Internet nên mỗi cơ quan, tổ chức tự chọn tên miền của mình.
Câu 27. Khi sử dụng các dịch vụ Internet cần lưu ý đến điều gì?
A. Cân nhắc khi cung cấp thông tin cá nhân
B. Có thể mở bất cứ các tệp đính kèm thư điện tử
C. Chia sẻ thông cung cấp các thông tin cá nhân, ảnh khi hội thoại trực tuyến
D. Nên thống nhất sử dụng một mật khẩu cho mọi dịch vụ.
Câu 28. Khẳng định nào sau đây đúng? Khi gửi email ta có thể
A. đính kèm các tệp và soạn nội dung
B. chỉ gửi được những gì ta gõ trong cửa sổ soạn nội dung
C. không gửi được tệp hình ảnh
D. không gửi được tệp âm thanh
II. PHẦN TỰ LUẬN
Trình bày một số thành phần cơ bản của một thư điện tử.
Trong Microsoft Word, để định dạng kiểu danh sách, sau khi chọn các đoạn văn bản cần định dạng thì tiếp theo ta cần thực hiện bằng lệnh
A.View → Bullets and Numbering... để mở hộp thoại Bullets and Numbering
B. File → Bullets and Numbering... để mở hộp thoại Bullets and Numbering
C. Format → Bullets and Numbering... để mở hộp thoại Bullets and Numbering
D. Edit → Bullets and Numbering... để mở hộp thoại Bullets and Numbering
Trong Microsoft Word, sử dụng phím nào để tách một đoạn văn bản thành nhiều đoạn văn bản? A. Tab B. Home C. Enter D. Delete
Microsoft Word 2010 hỗ trợ lưu tệp dưới định dạng? A. .xls B. .ppt C. .xdoc D. .pdf và .xps Mặc định, tài liệu của Word 2010 được lưu dưới định dạng nào? A. .docx B. .doc C. .pdf D. .xps Trong Microsoft Word 2010, mở rộng cửa sổ soạn thảo bằng cách nào? A. Nhấn tổ hợp phím Alt+F1 B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+F2 C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+F4 D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+F1 Trong Microsoft Word 2010, muốn ẩn/hiện bảng menu Ribbon bằng cách? A. Nhấn nút lệnh Minimize Window (-) nằm phía trên góc phải cửa sổ ứng dụng B. Nhấn nút lệnh Close Window (*) nằm phía trên góc phải cửa sổ ứng dụng C. Nhấn nút lệnh Minimize the Ribbon (^) nằm phía trên góc phải cửa sổ ứng dụng D. Nhấn nút lệnh Ribbon nằm phía trên góc phải cửa sổ ứng dụng Trong Microsoft Word 2010, muốn thay đổi kích thước cửa sổ bằng cách? A. Chọn Page Layout và sau đó chọn nút Zoom B. Chọn Tools và sau đó chọn nút Zoom C. Chọn tab View và sau đó chọn nút Zoom-out là (-) và Zoom-Insert là (+) D. Chọn tab View và sau đó chọn nút Zoom
Trong Microsoft Excel 2010, cách nào để chèn một hàng phía trên hàng hiện hành? A. Thẻ Home/ nút xổ Insert/ New Rows B. Thẻ Home/ nút xổ Insert/ New Sheet Rows C. Thẻ Home/New Sheet Rows/Insert Above D. Thẻ Home/nút sổ Insert/Insert Sheet Rows
1.Trong Microsoft Excel 2010, cách nào để chèn một cột trước cột hiện hành? A. Thẻ Home/ nút xổ Insert/ New Columns B. Thẻ Home/ nút xổ Insert/ New Sheet Columns C. Thẻ Home/New Sheet Rows/Insert Sheet Columns D. Thẻ Home/New Sheet Columns/Insert left 2.Trong Microsoft Excel 2010, thao tác nào để xóa một hàng trong bảng tính? A. Chọn ô tại hàng cần xóa/ Kích phải chuột/Delete/Row B. Chọn ô tại hàng cần xóa/ Kích phải chuột/Delete/Entire Row C. Chọn ô tại hàng cần xóa/ Kích phải chuột/Delete/Row Above D. Chọn ô tại hàng cần xóa/ Kích phải chuột/Delete/Row Below