Đáp án C
Trong máy quang phổ lăng kính thì lăng kính có tác dụng tán sắc ánh sáng.
Đáp án C
Trong máy quang phổ lăng kính thì lăng kính có tác dụng tán sắc ánh sáng.
Bộ phận có tác dụng phân tích chùm ánh sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc trong máy quang phổ lăng kính là gì?
A. Tấm kính ảnh
B. Buồng tối
C. Ống chuẩn trực
D. Lăng kính
Cho các hiện tượng: tán sắc ánh sáng, quang điện, khúc xạ ánh sáng, quang dẫn, giao thoa ánh sáng, nhiễu xạ ánh sáng. Có mấy hiện tượng thể hiện tính chất sóng của ánh sáng
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
Chiếu vào khe hẹp của máy quang phổ lăng kính một chùm ánh sáng trắng thì chùm sáng ló ra khỏi ống chuẩn trực là chùm sáng
A. trắng song song.
B. phân kì nhiều màu.
C. trắng phân kì.
D. trắng hội tụ
Khi cho ánh sáng trắng chiếu vào máy quang phổ thì chùm tia sáng ló ra khỏi hệ tán sắc của máy quang phổ trước khi tới thấu kính của buồng ảnh là
A. một chùm tia phân kỳ màu trắng.
B. một chùm tia sáng song song.
C. nhiều chùm tia sáng song song.
D. một chùm tia phân kì có nhiều màu.
Một lăng kính có góc chiết quang A = 45 o đặt trong không khí. Chiếu chùm tia sáng hẹp đa sắc (được coi là một tia) gồm 5 ánh sáng đơn sắc: đỏ, cam, vàng, lam và tím đến gặp mặt bên AB theo phương vuông góc. Tia ló ra khỏi mặt bên AC gồm các ánh sáng đơn sắc nào? (Biết chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng màu lục là 2
A. Đỏ, cam, vàng, lam và tím
B. Lam và tím
C. Đỏ ,cam, lam và tím
D. Đỏ, cam, vàng
Một lăng kính có góc chiết quang A = 6 ° được đặt trong không khí. Chiếu một chùm ánh sáng trắng song song, hẹp vào mặt bên của lăng kính theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang, rất gần cạnh của lăng kính. Đặt một màn ảnh E sau lăng kính, vuông góc với phương của chùm tia tới và cách mặt phẳng phân giác của góc chiết quang 1,2m. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ là n d = 1 , 64 và đối với ánh sáng tím là nt. Độ rộng từ màu đỏ đến màu tím của quang phổ liên tục quan sát được trên màn bằng 5,2mm. Chiết suất của lăng kính với tia màu tím n t bằng
A. 1,68
B. 1,60
C. 1,71
D. 1,86
Lăng kính có tiết diện tam giác đều ABC, góc chiết quang A, mặt bên có độ rộng a=10cm. Chiếu tia sáng trắng tới mặt bên AB của lăng kính theo phương song song với BC sao cho toàn bộ chùm sáng khúc xạ ở mặt AB truyền đến AC. Biết rằng chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ vừa vặn thỏa mãn điều kiện phản xạ toàn phần tại AC và chiết suất đối với ánh sáng tím là 3 . Độ rộng của chùm sáng ló ra là:
A. 0,534 cm
B. 0,735 cm
C. 0,389 cm
D. 0,337 cm
Khi chiếu một chùm sáng hẹp gồm các ánh sáng đơn sắc đỏ, vàng, lục và tím từ phía đáy tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang nhỏ. Điều chỉnh góc tới của chùm sáng trên sao cho ánh sáng màu tím ló ra khỏi lăng kính có góc lệch cực tiểu. Khi đó
A. ba tia còn lại ló ra khỏi lăng kính không có tia nào có góc lệch cực tiểu
B. chỉ có thêm tia màu lục có góc lệch cực tiểu
C. ba tia đỏ, vàng và lục không ló ra khỏi lăng kính
D. tia màu đỏ cũng có góc lệch cực tiểu
Khi chiếu một chùm sáng hẹp gồm các ánh sáng đơn sắc đỏ, vàng, lục và tím từ phía đáy tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang nhỏ. Điều chỉnh góc tới của chùm sáng trên sao cho ánh sáng màu tím ló ra khỏi lăng kính có góc lệch cực tiểu. Khi đó
A. ba tia còn lại ló ra khỏi lăng kính không có tia nào có góc lệch cực tiể
B. tia màu đỏ cũng có góc lệch cực tiểu
C. chỉ có thêm tia màu lục có góc lệch cực tiểu
D. ba tia đỏ, vàng và lục không ló ra khỏi lăng
Một lăng kính có góc chiết quang A = 6 ° được đặt trong không khí. Chiếu một chùm ánh sáng trắng song song, hẹp vào mặt bên của lăng kính theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang, rất gần cạnh của lăng kính. Đặt một màn ảnh E sau lăng kính, vuông góc với phương của chùm tia tới và cách mặt phẳng phân giác của góc chiết quang 1,2 m. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ là n đ = 1 , 64 và đối với ánh sáng tím là n t . Độ rộng từ màu đỏ đến màu tím của quang phổ liên tục quan sát được hên màn bằng 5,2 mm. Chiết suất của lăng kính với tia màu tím nt gần bằng
A. 1,68
B. 1,60
C. 1,71
D. 1,86