Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(1;-4), B(3;2). Phương trình tổng quát của đường thẳng trung trực của đoạn thẳng AB là:
A. 3x+y+1=0.
B. x+3y+1=0.
C. 3x-y+4=0.
D. x+y-1=0.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A(3;2;-1) và B(-5;4;1). Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB là?
Trong không gian với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2;3;1), B(0;1;2). Phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB là:
A. (P): 2x+2y-z=0
B. (P): 2x+2y-z-9=0
C. (P): 2x+4y+3z-19=0
D. (P): 2x+4y+3z-10=0.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm
A (1;-3;2), B (3;5;-2). Phương trình mặt phẳng trung
trực của AB có dạng x + ay + bz + c =0.
Khi đó a + b + c bằng
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho hai điểm A(-3;0;1), B(1;-1;3) và mặt phẳng (P): x-2y+2z-5=0. Viết phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua A, song song với mặt phẳng (P) sao cho khoảng cách từ B đến d nhỏ nhất.
A. x + 3 26 = y 11 = z - 1 - 2
B. x + 3 26 = y - 11 = z - 1 2
C. x + 3 26 = y 11 = z - 1 2
D. x + 3 - 26 = y 11 = z - 1 - 2
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A (-1;3) và đường thẳng ∆ có phương trình là x – 2y + 2 = 0. Dựng hình vuông ABCD sao cho hai đỉnh B, C nằm trên ∆. Tìm tọa độ điểm C biết C có tung độ dương
A. C (-2;0)
B. C (0;1)
C. C(2;2)
D. C(1;4)
Gọi z 1 ; z 2 là hai nghiệm của phương trình z 2 - 4 z + 13 = 0 và A; B lần lượt là hai điểm biểu diễn cho hai số phức z 1 ; z 2 , trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Diện tích tam giác OAB bằng
A. 13
B. 12
C. 13 2
D. 6
Trong không gian Oxyz, tập hợp các điểm M cách đều hai mặt phẳng tọa độ (Oxy) và (Oxz) là hai mặt phẳng có phương trình:
A. y+z=0 và y-z=0
B. x+y=0 và x-y=0
C. x+z=0 và x-z=0
D. y+2z=0 và y-2z=0
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho hai điểm A(-2;3;4), B(8;-5;6). Hình chiếu vuông góc của trung điểm I của đoạn AB trên mặt phẳng Oyz là điểm nào dưới đây?