Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : 3 x − y + 2 = 0. Viết phương trình đường thẳng d’ là ảnh của d qua phép quay tâm O góc quay 90 0
A. d ' : x + 3 y + 2 = 0.
B. d ' : x + 3 y − 2 = 0.
C. d ' : 3 x − y − 6 = 0.
D. d ' : x − 3 y − 2 = 0.
Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A(2;-1). Ảnh của điểm A qua phép vị tự tâm O tỉ số k = 2 có tọa độ là:
A. A ' 4 ; 2
B. A ' 4 ; - 2
C. A ' 2 ; 1
D. A ' - 4 ; - 2
Trong mặt phẳng Oxy cho điểm B(-3;6). Tìm toạ độ điểm E sao cho B là ảnh của E qua phép quay tâm O góc quay 90 0
A. E (6;3)
B. E (-3;-6)
C. E (-6;-3)
D. E (3;6)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(3;4). Gọi A' là ảnh của điểm A qua phép quay tâm O(0;0) góc quay 90 0 . Điểm A' có tọa độ là:
A. A'(-3;4)
B. A'(-4;-3)
C. A'(3;-4)
D. A'(-4;3)
Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d:2x-3y+1=0 Viết phương trình đường thẳng d' là ảnh của d qua phép tâm O góc 900
A. d': 3x+2y+1=0
B. d': 3x-2y+1=0
C. d': 3x-2y-1=0
D. d': 3x+2y-1=0
Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình x + y − 2 = 0 . Viết phương trình đường thẳng d’ là ảnh của d qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm I − 1 ; − 1 tỉ số k = 1 2 và phép quay tâm O góc − 45 °
A. y=0
B. y= -x
C. y=x
D.x=0
Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình x + y − 2 = 0 . Viết phương trình đường thẳng d’ là ảnh của d qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm I − 1 ; − 1 tỉ số k = 1 2 và phép quay tâm O góc − 45 °
A.y=0
B. y=-x
C. y=x
D. x=0
Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d có phương trình x+y-1=0 và đường tròn (C): ( x - 3 ) 2 + ( y - 1 ) 2 = 1 . Ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo véc tơ v → = 4 ; 0 cắt đường tròn (C) tại hai điểm A x 1 ; y 1 và B x 2 ; y 2 . Giá trị x 1 + x 2 bằng
A. 5
B. 8
C. 6
D. 7
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, tìm tọa độ điểm M’ là ảnh của điểm M(2 ; 1) qua phép đối xứng tâm I(3 ;-2).
A. M’(1 ;-3)
B. M’ (-5 ; 4)
C. M’(4 ;-5)
D. M’(1 ;5)