Đáp án A
Từ đồ thị ta có I 0 = 2 m A , Q 0 = 8.10 − 6 C . Mà I 0 = ω Q 0 ⇒ T = π 125 s . Thời gian giữa hai lần liên tiếp năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường là T/4
Đáp án A
Từ đồ thị ta có I 0 = 2 m A , Q 0 = 8.10 − 6 C . Mà I 0 = ω Q 0 ⇒ T = π 125 s . Thời gian giữa hai lần liên tiếp năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường là T/4
Trong mạch LC lý tưởng, đồ thị điện tích của tụ điện phụ thuộc vào cường độ dòng điện như hình vẽ. Khoảng thời gian để năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường hai lần liên tiếp là
A. π 500 s
B. π 250 s
C. π 125 s
D. π 50 s
Một mạch dao động điện từ LC lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 2 / π ( μ H ) và tụ điện có điện dung 8 / π ( μ F ) . Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà điện tích trên một trong hai bản tụ điện có độ lớn cực đại là
A. 10 - 6 s
B. 8 . 10 - 6 s
C. 4 . 10 - 6 s
D. 2 . 10 - 6 s
Đặt Cường độ dòng điện trong một mạch dao động LC lí tưởng có phương trình i = 2 cos ( 2 . 10 7 t + π / 2 ) (mA) (t tính bằng s). Điện tích của một bản tụ điện ở thời điểm π / 20 ( μ s ) có độ lớn là
A. 0 , 05 n C
B. 0 , 1 μ C
C. 0 , 05 μ C
D. 0 , 1 n C
Mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động biến thiên theo biểu thức i=0,04cos( ω t) (A). Biết cứ sau những khoảng thời gian ngắn nhất 0,25 μ s thì năng lượng điện trường và năng lượng từ trường bằng nhau và bằng 0 , 8 π μT . Điện dung của tụ điện bằng
A. 125 π pF
B. 120 π pF
C. 25 π pF
D. 100 π pF
Cường độ dòng điện trong một mạch dao động LC lí tưởng có phương trình i = 2 cos s 2 . 10 7 t + π 2 m A (t tính bằng s). Điện tích của một bản tụ điện ở thời điểm π/60 (μs) có độ lớn là
A. 0,05 nC.
B. 0,1 μC.
C. 0,05 μC.
D. 0,1 nC.
Một mạch dao động LC lí tưởng. Ban đầu nối hai đầu cuộn cảm thuần với nguồn điện có suất điện động ξ , điện trở trong r = 2Ω. Sau khi dòng điện qua mạch ổn định thì ngắt cuộn cảm khỏi nguồn rồi nối nó với tụ điện thành mạch kín thì điện tích cực đại trên một bản tụ là 4 . 10 - C Biết khoảng thời gian ngắn nhất kể từ khi năng lượng điện trường cực đại đến khi năng lượng điện trường bằng 3 lần năng lượng từ trường là π 6 . 10 - 6 s. Giá trị của ξ là
A. 6V
B. 4V
C. 8V
D. 2V
Đặt điện áp xoay chiều có tần số f vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện có điện dung 1/π mF. Hình vẽ bên là đồ thị phụ thuộc điện áp tức thời theo cường độ dòng điện tức thời. Tần số f là
A. 500 Hz.
B. 250 Hz.
C. 50 Hz.
D. 100 Hz.
Trong mạch dao động LC lý tưởng, tụ điện phẳng có điện dung 5 nF, khoảng cách giữa hai bản tụ điện là 4 mm. Điện trường giữa hai bản tụ điện biến thiên theo thời gian với phương trình E = 2cos(5000t – π/4) (MV/m) (với t đo bằng giây). Dòng điện chạy qua tụ có biểu thức
A. i = 200cos(5000t + π/4) mA.
B. i = 100cos(5000t – π/2) mA.
C. i = 100cos(5000t + π/2) mA.
D. i = 20cos(5000t – π/4) mA.
Trong mạch dao động LC lý tưởng, tụ điện phẳng có điện dung 5 nF, khoảng cách giữa hai bản tụ điện là 4 mm. Điện trường giữa hai bản tụ điện biến thiên theo thời gian với phương trình E = 2cos(5000t - π/4) (MV/m) (với t đo bằng giây). Dòng điện chạy qua tụ có biểu thức
A. i = 200cos(5000t + π/4) mA.
B. i = 100cos(5000t - π/2) μA.
C. i = 100cos(5000t + π/2) μA.
D. i = 20cos(5000t - π/4) μA.