Trong lịch sử xã hội loài người nhà nước xuất hiện khi nào?
A. Thời kì giữa xã hội CSNT
B. Thời kì đầu CSNT
C. Xuất hiện chế độ tư hữu TLSX
D. Cuối xã hội chiếm hữu nô lệ
Trong lịch sử xã hội loài người nhà nước xuất hiện khi nào?
A. Thời kì giữa xã hội CSNT
B. Thời kì đầu xã hội CSNT
C. Xuất hiện chế độ tư hữu, TLSX
D. Cuối xã hội chiếm hữu nô lệ
Nước ta bước vào thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội với lực lượng sản xuất thấp kém và nhiều trình độ khác nhau, nên có nhiều hình thức sở hữu về tư liệu sản xuất khác nhau là nội dung của
A. đặc điểm của nền kinh tế nhiều thành phần.
B. sự phát triển của nền kinh tế nhiều thành phần.
C. mục đích của nền kinh tế nhiều thành phần.
D. tính tất yếu khách quan của nền kinh tế nhiều thành phần.
Trong các phương tiện mà nhà nước dùng để quản lý xã hội thì phương tiện hữu hiệu nhất để nhà nước quản lý xã hội là
A. kế hoạch.
B. tổ chức.
C. pháp luật.
D. giáo dục.
Trong các phương tiện mà nhà nước dùng để quản lý xã hội thì phương tiện hữu hiệu nhất để nhà nước quản lý xã hội là
A. kế hoạch
B. tổ chức
C. pháp luật
D. giáo dục
Lịch sử xã hội loài người đã tồn tại kiểu nhà nước, bao gồm các kiểu nhà nước là.........
A. 4 - chiếm hữu nô lệ - phong kiến - tư bản - XHCN
B. 4 - chủ nô - phong kiến - tư hữu - XHCN
C. 4 - địa chủ - nông nô, phong kiến - tư bản - XHCN
D. 4 - phong kiến - chủ nô - tư sản - XHCN
Lịch sử xã hội loài người đã tồn tại kiểu nhà nước, bao gồm các kiểu nhà nước là.........
A. 4 - chiếm hữu nô lệ - phong kiến - tư bản - XHCN
B. 4 - chủ nô - phong kiến - tư hữu - XHCN
C. 4 - địa chủ - nông nô, phong kiến - tư bản - XHCN
D. 4 - phong kiến - chủ nô - tư sản - XHCN
Lịch sử xã hội loại người đã tồn tại………… kiểu nhà nước, Bao gồm các kiểu nhà nước là………….
A. 4 – Chiếm hữu nô lệ - phong kiến – tư bản – XHCN
B. 4 – Chủ nộ - phong kiến – tư hữu – XHCN
C. 4 - Địa chủ - nông nô, phong kiến – tư bản – XHCN
D. 4 – Phong kiến – chủ nô – tư sản – XHCN
Lịch sử xã hội loại người đã tồn tại………… kiểu nhà nước, bao gồm các kiểu nhà nước là………….
A. 4 – Chiếm hữu nô lệ - phong kiến – tư bản – XHCN
B. 4 – Chủ nộ - phong kiến – tư hữu – XHCN
C. 4 - Địa chủ - nông nô, phong kiến – tư bản – XHCN
D. 4 – Phong kiến – chủ nô – tư sản – XHCN