Trong kim cương có chiết suất 2,42 thì ánh sáng truyền với tốc độ bằng:
A. 124 . 10 6 m / s .
B. 124 . 10 6 m / s .
C. 241 . 10 6 m / s .
D. 726 . 10 3 k m / s .
Trong kim cương có chiết suất 2,42 thì ánh sáng truyền với tốc độ bằng
A. 124 . 10 6 m / s
B. 726 . 10 3 km / s
C. 241 . 10 6 m / s
D. 267 . 10 3 km / s
Một ánh sáng đơn sắc khi truyền trong không khí (có chiết suất tuyệt đối bằng 1) với vận tốc bằng 3. 10 8 m/s. Khi truyền từ không khí vào một môi trường trong suốt khác, vận tốc của ánh sáng này thay đổi một lượng bằng 1,2. 10 8 m/s. Chiết suất của môi trường đó đối với ánh sáng đơn sắc này là
A. 1,5
B. 2,5
C. 1,25
D. 5/3
Một ánh sáng đơn sắc khi truyền trong không khí (có chiết suất tuyệt đối bằng 1) với vận tốc bằng 3 . 10 8 m / s . Khi truyền từ không khí vào một môi trường trong suốt khác, vận tốc của ánh sáng này thay đổi một lượng bằng 1 , 2 . 10 8 m / s . Chiết suất của môi trường đó đối với ánh sáng đơn sắc này là
A. 2,5
B. 5/3
C. 1,25
D. 1,5
Khi cho một tia sáng đi từ nước có chiết suất n= 4 3 vào một môi trường trong suốt khác có chiết suất n’, người ta nhận thấy vận tốc truyền của ánh sáng bị giảm đi một lượng ∆ v= 10 8 m/s. Cho vận tốc của ánh sáng trong chân không là c=3. 10 8 m/s. Chiết suất n’ là
A. n'=1,5
B. n'=2,4
C. n'=2
D. n'= 2
Chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng đỏ n đ và ánh sáng tím n t hơn kém nhau 0,07. Nếu trong thủy tinh tốc độ truyền ánh sáng đỏ lớn hơn tốc độ truyền ánh sáng tím 9,154. 10 6 m/s thì giá trị của n đ bằng
A. 1,53.
B. 1,50.
C. 1,48.
D. 1,55.
Cho chiết suất tuyệt đối của nước đối với ánh sáng đơn sắc màu lam là n1 = 1,3371 và chiết suất tỉ đối của thủy tinh so với nước là n = 1,13790. Nếu vận tốc ánh sáng lam khi truyền trong không khí là c = 3. 10 8 m/s thì vận tốc ánh sáng lam khi truyền trong môi trường thủy tinh xấp xỉ bằng
A. 1,97. 10 8 m/s
B. 3,52. 10 8 m/s
C. 2,56. 10 8 m/s
D. 2,24. 10 8 m/s
Chiết suất của thuỷ tinh đối với ánh sáng đỏ n đ và ánh sáng tím n t hơn kém nhau 0,07. Nếu trong thủy tinh tốc độ truyền ánh sáng đỏ lớn hơn tốc độ truyền ánh sáng tím 9 , 154 . 10 6 m / s thì giá trị của n đ bằng
A. 1,48.
B. 1,50.
C. 1,53.
D. 1,55.
Một tia sáng truyền từ môi trường A vào môi trường B dưới góc tới 6 ° thì góc khúc xạ là 8 ° . Tính tốc độ ánh sáng trong môi trường A. Biết tốc độ ánh sáng trong môi trường B là 2 . 10 5 k m / s .
A. 2 , 25 . 10 5 k m / s .
B. 2 , 3 . 10 5 k m / s .
C. 1 , 5 . 10 5 k m / s .
D. 2 , 5 . 10 5 k m / s .