Trong không gian với hệ tọa độ O , i → , j → , k → cho 2 điểm A,B thỏa mãn O A → = 2 i → - j → + k → và O B → = i → + j → - 3 k → . Tìm tọa độ trung điểm M của đoạn thẳng AB
A. M 1 2 ; 0 ; - 1
B. M 3 2 ; 0 ; - 1
C. M(3;4;-2)
D. M 1 2 ; - 1 ; 2
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, các véctơ đơn vị trên các trục Ox, Oy, Oz lần lượt là i → , j → , k → , cho điểm M(2;-1;1). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. O M → = 2 i → - j → + k →
B. O M → = i → + j → + 2 k →
C. O M → = k → + j → + 2 i →
D. O M → = 2 k → - j → + i →
Trong không gian với hệ tọa độ O ; i → ; j → ; k → , cho hai vectơ a → = 2 ; - 1 ; 4 và b → = i → - 3 k → . Tính a → . b →
A. -10
B. -13
C. 5
D. -11
Trong không gian với hệ tọa độ O ; i → ; j → ; k → , cho hai vecto a → = 2 ; − 1 ; 4 , b → = i → − 3 k → . Tính a → . b → .
A. a → . b → = − 11.
B. a → . b → = − 13.
C. a → . b → = 5.
D. a → . b → = − 10.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm O là đoạn thẳng MN, gọi I là trung điểm của đoạn thẳng đó. Khẳng định nào sau đây luôn đúng?
A . O I → = 1 2 ( O M → + O N → )
B . O I → = O M → + O N →
C . O I → = M I → - N O →
D . O I → = I M → + M O →
Trong không gian với hệ tọa độ O ; i → ; j → ; k → cho u → = 2 i → - j → + k → . Tính u → ?
A. u → = 6
B. u → = 2
C. u → = 4
D. u → = 5
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I(1;-2;3). Phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với trục Oy là:
A. x − 1 2 + y + 2 2 + z − 3 2 = 10.
B. x − 1 2 + y + 2 2 + z − 3 2 = 9.
C. x − 1 2 + y + 2 2 + z − 3 2 = 8.
D. x − 1 2 + y + 2 2 + z − 3 2 = 16.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, xét tứ diện ABCD có các cặp cạnh đối diện bằng nhau và điểm D khác phía với O so với mặt phẳng (ABC); đồng thời A, B, C lần lượt là giao điểm của các trục Ox, Oy, Oz và mặt phẳng α : x m + y m + 2 + z m - 5 = 1 (với m ≠ - 2 , m ≠ 0 , m ≠ 5 ). Tìm khoảng cách ngắn nhất từ tâm mặt cầu ngoại tiếp I của tứ diện ABCD đến O.
A. 20
B. 1 4
C. 36
D. 26 2
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC nhọn có H(2;2;1), K - 8 3 ; 4 3 ; 8 3 , O lần lượt là hình chiếu vuông góc của A, B, C trên các cạnh BC, AC, AB. Gọi I là trực tâm tam giác ABC . Phương trình mặt cầu (S) tâm A, đi qua điểm I là
A. S : x + 4 2 + y + 1 2 + z - 1 2 = 20
B. S : x - 2 2 + y 2 + z - 1 2 = 5
C. S : x 2 + y - 1 2 + z - 1 2 = 20
D. S : x + 2 2 + y 2 + z - 1 2 = 5