Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, có tất cả bao nhiêu số tự nhiên của tham số m để phương phương trình x 2 + y 2 + z 2 + 2 ( m - 2 ) y - 2 ( m + 3 ) z + 3 m 2 + 7 = 0 là phương trình của một mặt cầu.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, tìm tất cả các giá trị của m để phương trình x 2 + y 2 + z 2 - 2 x - 2 y - 4 z + m = 0 là phương trình của một mặt cầu.
A. m ≤ 6
B. m>6
C. m<6
D. m ≥ 6
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x 2 + y 2 + z 2 - 4 x + 2 m y + 6 z + 13 = 0 là phương trình của mặt cầu.
Trong không gian Oxyz, cho phương trình x 2 + y 2 + z 2 - 2 ( m + 2 ) x + 4 m y - 2 m z + 5 m 2 + 9 = 0 . Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình trên là phương trình của một mặt cầu
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): ( x + 3 ) 2 + y 2 + ( z - 2 ) 2 = m 2 + 4 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để mặt cầu (S) tiếp xúc với mặt phẳng (Oyz).
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho phương trình x 2 + y 2 + z 2 - 2 ( m + 2 ) x - 4 m y + 2 m z + 5 m 2 + 9 = 0 .
Tìm m để phương trình đó là phương trình của một mặt cầu.
A. -5<m<1
B. m<-5 hoặc m>1
C. m<-5
D. m>1
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình x²+y²+z²+2x-4y+6z-2=0. Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của (S).
A. Tâm I(-1;2;-3) và bán kính R=4
B. Tâm I(1;-2;3) và bán kính R=4
C. Tâm I(-1;2;3) và bán kính R=4
D. Tâm I(1;-2;3) và bán kính R=16.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): ( x + 1 ) 2 + ( y - 1 ) 2 + ( z + 2 ) 2 = 2 và hai đường thẳng d: x - 2 1 = y 2 = z - 1 - 1 , ∆ : x 1 = y 1 = z - 1 - 1 . Phương trình nào dưới đây là phương trình của một mặt phẳng tiếp xúc với (S), song song với d và ∆ ?
A. x+z+1=0
B. x+y+1=0
C. y+z+3=0
D. x+z-1=0
Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (s): x - 1 2 + y 2 + ( z + 2 ) 2 = 2 và α : x + y - 4z + m = 0. Tìm các giá trị của m để tiếp xúc với (S).