Đáp án D
Phương pháp : Nếu n → là 1VTPT của (P) ⇒ k n → ( k ≠ 0 ) cũng là 1 VTPT của (P)
Đáp án D
Phương pháp : Nếu n → là 1VTPT của (P) ⇒ k n → ( k ≠ 0 ) cũng là 1 VTPT của (P)
Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng α : 2x+y-z+1=0 . Vectơ nào sau đây không là vecto pháp tuyến của mặt phẳng α
A. (4;2;-2)
B. (-2;-1;1)
C. (2;1;1)
D. (2;1;-1)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P : x 3 + y 2 + z 1 = 1 . Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của (P)?
A. n → = 6 ; 3 ; 2
B. n → = 2 ; 3 ; 6
C. n → = 1 ; 1 2 ; 1 3
D. n → = 3 ; 2 ; 1
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(0;1;1); B(1;-2;0) và C(1;0;2). Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)
A. (-4;2;-2)
B. (2;-1;1)
C. (4;2;2)
D. (2;1;-1)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x - 4y + 7 = 0.
Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)?
A. (2;-4;7)
B. (1;-2;0)
C. (2;4;0)
D. (-3;2;-1)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x - 3z + 2 = 0. Vectơ nào dưới đây là vectơ pháp tuyến của (P)
A. (-2;3;0)
B. (2;-3;1)
C. (2;-3;2)
D. (2;0;-3)
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P : x 3 + y 2 + z 1 = 1 . Vectơ nào dưới đây là vectơ pháp tuyến của (P)?
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (Oxyz)?
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho ba điểm A(1;-2;1); B(-1;3;3); C(2;-4;2). Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (ABC) là:
A. n → = 9 ; 4 ; - 1
B. n → = 9 ; 4 ; 1
C. n → = 4 ; 9 ; - 1
D. n → = - 1 ; 9 ; 4
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P) có phương trình y − z + 2 = 0 . Vectơ nào dưới đây là vectơ pháp tuyến của (P)?
A. n → = ( 1 ; − 1 ; 2 ) .
B. n → = ( 1 ; − 1 ; 0 ) .
C. n → = ( 0 ; 1 ; − 1 ) .
D. n → = ( 0 ; 1 ; 1 ) .