Đáp án D
A B ¯ = ( 2 ; 2 ; - 6 ) và I(2;4;-1) là trung điểm của AB. Phương trình mặt phẳng trung trực của AB nhận véc tơ n → = 1 ; 1 ; - 3 và đi qua điểm I là 1 x - 2 + 1 y - 4 - 3 z + 1 = 0 ⇔ x + y - 3 z - 9 = 0 .
Đáp án D
A B ¯ = ( 2 ; 2 ; - 6 ) và I(2;4;-1) là trung điểm của AB. Phương trình mặt phẳng trung trực của AB nhận véc tơ n → = 1 ; 1 ; - 3 và đi qua điểm I là 1 x - 2 + 1 y - 4 - 3 z + 1 = 0 ⇔ x + y - 3 z - 9 = 0 .
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm A(2;1;-3), đồng thời vuông góc với hai mặt phẳng (Q): x+y+3z=0, (R): 2x-y+z=0 là
A. 4x + 5y – 3z + 22 = 0.
B. 4x – 5y – 3z -12 =0
C. 2x + y – 3z – 14 = 0.
D. 4x + 5y – 3z – 22 = 0
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d 1 : x - 3 - 1 = y - 3 - 2 = z + 2 1 và d 2 : x - 5 - 3 = y + 1 2 = z - 2 1 và mặt phẳng (P) có phương trình x + 2 y + 3 z - 5 = 0 . Đường thẳng Δ vuông góc với (P) cắt d 1 và d 2 có phương trình là:
A. ∆ : x - 1 1 = y + 1 2 = z 3
B. ∆ : x - 2 1 = y - 3 2 = z - 1 3
C. ∆ : x - 3 1 = y - 3 2 = z + 2 3
C. ∆ : x - 1 3 = y + 1 2 = z 1
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, phương trình của mặt phẳng (P) đi qua điểm B(2;1;-3), đồng thời vuông góc với hai mặt phẳng Q : x + y + 3 z = 0 , R : 2 x - y + z = 0 là
A. 4 x + 5 y - 3 z + 22 = 0 .
B. 4 x - 5 y - 3 z - 12 = 0 .
C. 2 x + y - 3 z - 14 = 0 .
D. 4 x + 5 y - 3 z - 22 = 0 .
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng ∆ : x + 2 1 = y - 2 1 = z - 1 và mặt phẳng ( P ) : x + 2 y - 3 z + 4 = 0 . Đường thẳng d nằm trong (P) sao cho d cắt và vuông góc với ∆ có phương trình là:
A. x + 3 1 = y - 1 - 1 = z - 1 2
B. x + 1 - 1 = y - 3 2 = z + 1 1
C. x - 3 1 = y + 1 - 1 = z + 1 2
D. x + 3 - 1 = y - 1 2 = z - 1 1
Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt phẳng (P) đi qua điểm B(2;1;-3), đồng thời vuông góc với hai mặt phẳng (Q): x+y+3z=0, (R): 2x-y+z=0 là:
A. 2x+y-3z-14=0
B. 4x+5y-3z+22=0
C. 4x+5y-3z-22=0
D. 4x-5y-3z-12=0
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : x 2 = y - 3 1 = z - 2 1 và hai mặt phẳng
P x - 2 y + 2 z = 0 ; Q : x - 2 y + 3 z - 5 = 0 . Mặt cầu (S) có tâm I là giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng (P). Mặt phẳng (Q) tiếp xúc với mặt cầu (S). Viết phương trình của mặt cầu (S).
A. S : x + 2 2 + y + 4 2 + z + 3 2 = 1
B. S : x - 2 2 + y - 4 2 + z - 3 2 = 6
C. S : x - 2 2 + y - 4 2 + z - 3 2 = 2 7
D. S : x - 2 2 + y + 4 2 + z + 4 2 = 8
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng đi qua điểm A 3 ; - 1 ; 2 và vuông góc với mặt phẳng P : x + y - 3 z - 5 = 0 có phương trình là
A. d : x - 1 3 = y - 1 - 1 = z + 3 2
B. d : x + 3 1 = y - 1 1 = z + 2 - 3
C. d : x - 3 1 = y + 1 1 = z - 2 - 3
D. d : x + 1 3 = y + 1 - 1 = z - 3 2
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;-3;2); B(3;5;-2). Phương trình mặt phẳng trung trực của AB có dạng x + a y + b z + c = 0. Khi đó a+b+c bằng
A. -4.
B. -3.
C. 2.
D. -2.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) và đường thẳng d tương ứng có phương trình là 2 x - y + 3 z - 3 = 0 và x + 1 - 2 = y - 2 1 = z + 2 - 1 . Biết đường thẳng d cắt mặt phẳng (P) tại điểm M. Gọi N là điểm thuộc d sao cho M N = 3 , gọi K là hình chiếu vuông góc của điểm N trên mặt phẳng (P). Tính độ dài đoạn MK.
A. M K = 7 105
B. M K = 7 4 21
C. M K = 4 21 7
D. M K = 105 7