Đường thẳng d đi qua điểm M(1;7;3) và có một VTCP u d → = 2 ; 1 ; 4
Mặt phẳng (P) có một VTPT n p → = 3 ; - 2 ; - 1
Đường thẳng d đi qua điểm M(1;7;3) và có một VTCP u d → = 2 ; 1 ; 4
Mặt phẳng (P) có một VTPT n p → = 3 ; - 2 ; - 1
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng Δ : x 1 = y + 1 4 = z − 1 1 và mặt phẳng P : 2 x − y + 2 z − 9 = 0 . Khoảng cách giữa ∆ v à P bằng bao nhiêu?
A. 1
B. 2
C. 5 3 .
D. 8 3 .
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : x - 5 2 = y + 7 2 = z - 12 - 1 và mặt phẳng α : x + 2 y - 3 z - 3 = 0 . Gọi M là giao điểm của d với α , A thuộc d sao cho A M = 14 . Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng α
A. 2
B. 3.
C. 6
D. 14
Trong không gian Oxyz cho điểm A 1 ; - 1 ; 0 và đường
thẳng d: d : x + 1 2 = y - 1 1 = z - 3 . Mặt phẳng (P) chứa
A và vuông góc với đường thẳng (d). Tọa độ điểm B
có hoành độ dương thuộc trục Ox sao cho khoảng
cách từ B đến mặt phẳng (P) bằng 14 là:
A. B 15 2 ; 0 ; 0
B. B 13 2 ; 0 ; 0
C. B 19 2 ; 0 ; 0
D. B 17 2 ; 0 ; 0
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P : 3 x - 2 y + z - 14 = 0 . Gọi H(x,y,z) là hình chiếu của O lên mặt phẳng (P) thì x + y + z bằng
A. 0
B. 2
C. 1
D. 3
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d 1 , d 2 lần lượt có phương trình d 1 : x - 2 2 = y - 2 1 = z - 3 3 ; d 2 : x - 1 2 = y - 2 - 1 = z - 1 4 . Mặt phẳng cách đều hai đường thẳng có phương trình là
A. 14 x - 4 y - 8 z + 1 = 0
B. 14 x - 4 y - 8 z + 3 = 0
C. 14 x - 4 y - 8 z - 3 = 0
D. 14 x - 4 y - 8 z - 1 = 0
Trong không gian với hệt tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d 1 , d 2 lần lượt có phương trình d 1 : x − 2 2 = y − 2 1 = z − 3 3 , d 2 : x − 1 2 = y + 2 − 1 = z + 1 4 . Viết phương trình mặt phẳng cách đều hai đường thẳng d 1 và d 2 .
A. − 7 x + 2 y − 4 z + 13 2 = 0
B. − 7 x + 2 y − 4 z - 17 2 = 0
C. 7 x - 2 y − 4 z - 13 2 = 0
D. 7 x - 2 y − 4 z - 17 2 = 0
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d: x - 3 2 = y + 2 1 = z + 1 - 1 và mặt phẳng (P): x + y + z + 2 = 0. Đường thẳng ∆ nằm trong mặt phẳng (P), vuông góc với đường thẳng d đồng thời khoảng cách từ giao điểm I của d với (P) đến ∆ bằng 42 . Gọi M(5;b;c) là hình chiếu vuông góc của I trên ∆. Giá trị của bc bằng
A. - 10
B. 10
C. 12
D. - 20
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng chéo nhau ∆ : x - 2 2 = y - 3 - 4 = z - 1 - 5 và d : x - 1 1 = y - 2 = z + 1 2 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng ∆ và d bằng
A. 5 5
B. 45 14
C. 5
D. 3
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d : x − 1 − 1 = y + 3 2 = z − 3 1 và mặt phẳng P : 2 x + y − 2 z + 9 = 0 . Tọa độ điểm I thuộc d sao cho khoảng cách từ I đến mặt phẳng (P) bằng 2 có dạng I(a;b;c). Giá trị của a + b + c bằng
A. -3 hoặc 9
B. 1 hoặc 2
C. 3 hoặc -9
D. -1 hoặc 2