Trong không gian Oxyz, cho biết có hai mặt cầu có tâm nằm trên đường thẳng d: x 2 = y - 1 1 = z + 2 - 1 , tiếp xúc đồng thời với 2 mặt phẳng: ( α ) : x+2y-2z+1=0 và ( β ) : 2x-3y-6z-2=0. Gọi R 1 , R 2 ( R 1 > R 2 ) là bán kính 2 mặt cầu đó. Tỉ số R 1 R 2 bằng
A. 2
B. 3
C. 2
D. 4
Trong không gian Oxyz, cho biết có hai mặt cầu có tâm cùng nằm trên đường thẳng d : x 2 = y - 1 1 = z + 2 - 1 và tiếp xúc với mặt phẳng ( α ) : x + 2 y - 2 z + 1 = 0 ; ( β ) : 2 x - 3 y - 6 z - 2 = 0 có bán kính lần lượt bằng R 1 , R 2 ( R 1 > R 2 ) Tỉ số R 1 R 2 bằng
B. 3
C. 2
Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng ( α ) : x + y + z - 1 = 0 và ( β ) : 2 x - y + m z - m + 1 = 0 , với m là tham số thực. Giá trị của m để ( α ) ⊥ ( β ) là
A. -1
B. 0
C. 1
D. -4
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng α : x+y-z+1=0 và β : -2x+my+2z-2=0. Tìm m để α và β song song
A. Không tồn tại m
B. m=-2
C. m=2
D. m=5
Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng α : x+y+z-1=0và β : 2x-y+mz-m+1=0, với m là tham số thực. Giá trị của m để α ⊥ β là
A. -1
B. 0
C. 0
D. -4
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(2;11;-5) và mặt phẳng P : 2 m x + m 2 + 1 y + m 2 − 1 z − 10 = 0 . Biết rằng khi m thay đổi, tồn tại hai mặt cầu cố định tiếp xúc với (P) và cùng đi qua A. Tìm tổng bán kính của hai mặt cầu đó
A. 2 2
B. 5 2
C. 7 2
D. 12 2
Trong không gian tọa độ Oxyz cho mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 + 4x - 6y + m = 0 và đường thẳng Δ là giao tuyến của hai mặt phẳng (α): x + 2y - 2z - 4 = 0 và (β): 2x - 2y - z + 1 = 0. Đường thẳng Δ cắt mặt cầu (S) tại hai điểm phân biệt A, B thỏa mãn AB = 8 khi:
A. m = 12
B. m = -12
C. m = -10
D. m = 5
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (α): x+2y-z-1=0 và (β): 2x+4y-mz-2=0. Tìm m để hai mặt phẳng (α) và (β) song song với nhau.
A. m=1
B. Không tồn tại m
C. m=-2
D. m=2.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) đi qua điểm A(2;-2;5) và tiếp xúc với các mặt phẳng α : x = 1 , β : y = - 1 , γ : z = 1 . Bán kính mặt cầu (S) bằng:
A. 3
B. 1
C. 3 2
D. 33