Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1; 0; 0), B(0; -2; 0), C(0; 0; -5). Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (ABC)
A. n → = ( 1 ; 1 2 ; 1 5 )
B. n → = ( 1 ; - 1 2 ; - 1 5 )
C. n → = ( 1 ; - 1 2 ; 1 5 )
D. n → = ( 1 ; 1 2 ; - 1 5 )
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P):3x – z + 2=0 Vectơ nào dưới đây là vectơ pháp tuyến của (P)?
A. n 4 → = 3 ; 0 ; - 1
B. n 2 → = 3 ; - 1 ; 2
C. n 3 → = 3 ; - 1 ; 0
D. n 1 → = - 1 ; 0 ; - 1
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P):3x-z+2=0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P)?
A. n 4 → = - 1 ; 0 ; - 1
B. n 1 → = 3 ; - 1 ; 2
C. n 3 → = 3 ; - 1 ; 0
D. n 2 → = 3 ; 0 ; - 1
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) có vecto pháp tuyến là n → = (2; –1;1). Vectơ nào sau đây cũng là vectơ pháp tuyến của (P)?
A. (–2;1;1)
B. (–4;2;3)
C. (4;2; –2)
D. (4; –2;2)
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P : 3 x − 2 y + z + 2 = 0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của P ?
A. n → = 3 ; 2 ; 1
B. n → = 1 ; − 2 ; 3
C. n → = 6 ; − 4 ; 1
D. n → = − 3 ; 2 ; − 1
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P : y − 2 z + 1 = 0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P)?
A. n → = 1 ; − 2 ; 1 .
B. n → = 1 ; − 2 ; 0 .
C. n → = 0 ; 1 ; − 2 .
D. n → = 0 ; 2 ; 4 .
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P : y − 2 z + 1 = 0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P)?
A. n → = 1 ; − 2 ; 1 .
B. n → = 1 ; − 2 ; 0 .
C. n → = 0 ; 1 ; − 2 .
D. n → = 0 ; 2 ; 4 .
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P : x 3 + y 2 + z 1 = 1 . Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của (P)?
A. n → = 6 ; 3 ; 2
B. n → = 2 ; 3 ; 6
C. n → = 1 ; 1 2 ; 1 3
D. n → = 3 ; 2 ; 1
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A(-1;-2;2), B(-3;-2;0) và mặt phẳng (P):x+3y-z+2=0. Vectơ chỉ phương của đường thẳng d là giao tuyến của mặt phẳng (P) và mặt phẳng trung trực của đoạn AB có tọa độ là
A. u → = 1 ; - 1 ; 0
B. u → = 2 ; 3 ; - 1
C. u → = 1 ; - 2 ; 0
D. u → = 3 ; - 2 ; - 3