Đáp án B
Ta có d 1 đi qua điểm M 1 (7; 3; 9) và có vectơ chỉ phương là u 1 → = (1; 2; 1); d 2 đi qua điểm M 2 (3; 1; 1) và có vectơ chỉ phương là u 2 → .
Đáp án B
Ta có d 1 đi qua điểm M 1 (7; 3; 9) và có vectơ chỉ phương là u 1 → = (1; 2; 1); d 2 đi qua điểm M 2 (3; 1; 1) và có vectơ chỉ phương là u 2 → .
Trong không gian Oxyz, lập phương trình chính tắc của mặt cầu (S) có tâm là I(1;0;-1) và tiếp xúc với đường thẳng
A. ( x - 1 ) 2 + y 2 + ( z + 1 ) 2 = 81
B. ( x - 1 ) 2 + y 2 + ( z + 1 ) 2 = 9
C. ( x + 1 ) 2 + y 2 + ( z - 1 ) 2 = 81
D. ( x - 1 ) 2 + y 2 + ( z + 1 ) 2 = 3
Trong không gian Oxyz, lập phương trình chính tắc của mặt cầu (S) có tâm là I(1;0;-1) và cắt đường thẳng theo một dây cung AB có độ dài bằng 8
A. ( x - 1 ) 2 + y 2 + ( z + 1 ) 2 = 16
B. ( x - 1 ) 2 + y 2 + ( z + 1 ) 2 = 5
C. ( x - 1 ) 2 + y 2 + ( z + 1 ) 2 = 25
D. (x + 1)2 + y2 + (z - 1)2 = 25
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt phẳng cắt nhau (P): x + y - z + 3 = 0, (Q): 2x - y + 6z - 2 = 0. phương trình chính tắc của đường thẳng d là:
A. x - 2 5 = y - 8 = z - 1 - 3
B. x + 2 5 = y - 8 = z - 1 - 3
C. x + 2 5 = y 8 = z - 1 - 3
D. x - 2 5 = y 8 = z - 1 - 3
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I(−1; 2; 1) và đi qua điểm A(1; 0; − 1) . Xét các điểm B, C, D thuộc (S) sao cho AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau. Thể tích của khối
tứ diện ABCD có giá trị lớn nhất bằng
A. 32
3
. B. 32. C. 64. D. 64
3
.
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d: x = 1 + t, y = 2 -2t, z = -3. Viết phương trình tham số của đường thẳng Δ nằm trong mặt phẳng (Oxy), song song với d sao cho khoảng cách giữa hai đường thẳng d và Δ đạt giá trị nhỏ nhất
A. d: x = 1 + t, y = 2 -2t, z = 0
B. d: x = 1 + t, y = -2t, z = -3
C. d: x = t, y = 2 - 2t, z = -3
D. d: x = 1, y = 2, z = -3 + t
Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A(1;-2), B(3;1). Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua hai điểm A và B.
Câu 4: Cho hai điểm A(4; -3), B(2;1). Viết phương trình đường tròn (C) nhận AB làm đường kính
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình là: ( x + 1 ) 2 + ( y - 4 ) 2 + ( z + 3 ) 2 = 36. Số mặt phẳng (P) chứa trục Ox và tiếp xúc với mặt cầu (S) là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. Vô số
trong mặt phẳng hệ tọa độ Oxy cho hình thang cân ABCD có hai đường chéo BD và AC vuông góc với nhau tại H và AD 2 BC. Gọi M là điểm nằm trên cạnh AB sao cho AB 3 AM N là trung điểm HC. biết B 1 3 đường thẳng HM đi qua T 2 3 đường thẳng DN có phương trình x 2y 2 0 . tìm tọa độ các điểm A,C,D
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD có I là giao điểm của hai đường chéo AC và BD. Gọi M (3; 2) và N (1; —2) lần lượt là trung điểm của đoạn AB và ID. Tìm phương trình tổng quát của đường thẳng AB.