Trong không gian Oxyz, cho các điểm A ( 2 ; - 2 ; 1 ) , B ( 1 ; - 1 ; 3 ) . Tọa độ của vectơ A B → là
A. (1;-1;-2)
B. (-1;1;2)
C. (3;-3;4)
D. (-3;3;-4)
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;−2;1), B(0;1;−3). Toạ độ véctơ A B ⇀ là
A. (1;-3;4)
B. (1;-1;2)
C. (-1;3;-4)
D. (-1;1;2)
Trong không gian Oxyz cho tứ diện ABCD có thể tích V = 5 , các đỉnh A = 2 ; 1 ; − 1 , B = 3 ; 0 ; 1 , C = 2 ; − 1 ; 3 , đỉnh thứ tư D nằm trên trục Oy và có tung độ dương. Tìm tọa độ của D.
A. D = 0 ; 8 ; 0
B. D = 0 ; 7 ; 0
C. D = 0 ; 7 4 ; 0
D. D = 0 ; 17 4 ; 0
Trong không gian Oxyz, cho véctơ a ⇀ = - 2 ; 1 ; - 3 Tọa độ của véctơ - 2 a ⇀ là
A. (-4;2;-6)
B. (4;-2;-6)
C. (-4;-3;-5)
D. (-4;-1;-5)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các véctơ a → = 1 ; − 3 ; 0 , b → = 0 ; 9 ; − 3 , c → = 5 ; 5 ; 5 , d → = 2 ; 3 ; − 3 . Biết d → = x . a → + y . b → + z . c → . Tính tổng x + y + z .
A. 5
B. 4
C. 6
D. 3
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm A 1 ; 2 ; − 1 , B − 3 ; 4 ; 3 , C 3 ; 1 ; − 3 . Số điểm D sao cho 4 điểm A, B, C, D là 4 đỉnh của một hình bình hành là
A. 3
B. 1
C. 2
D. 0
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho các véctơ a → = ( 1 ; - 3 ; 0 ) , b → ( 0 ; 9 ; - 3 ) , c → ( 5 ; 5 ; 5 ) , d → ( 2 ; 3 ; - 3 ) . Biết d → = x . a → + y . b → + z . c → . Tính tổng x + y + z
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm là A(1;3;-1), B(3;-1;5). Tìm tọa độ của điểm M thỏa mãn hệ thức M A → = 3 M B → .
A. M 5 3 ; 13 3 ; 1 .
B. M 7 3 ; 1 3 ; - 3 .
C. M 7 3 ; 1 3 ; 3 .
D. M 4 ; - 3 ; 8 .
Trong không gian tọa độ với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1;2;-1), B(2;-1;3) và C(-3;5;1). Gọi điểm D(a;b;c) thỏa mãn tứ giác ABCD là hình bình hành. Tính tổng T = a + b + c.
A. T = 1.
B. T = 5.
C. T = 3.
D. T = -1.