Cho khai triển nhị thức: a b 3 + b 2 b 2 3 a a 2 3 3 n với a ≠ 0 , b ≠ 0 . Hãy xác định hệ số của số hạng có tỉ số lũy thừa của a và b bằng - 1 2 biết rằng
3 C 2 n 0 - 1 2 C 2 n 1 + C 2 n 2 - 1 4 C 2 n 3 + . . . + 3 2 n + 1 C 2 n 2 n = 10923 5
A. 161280
B. 280161
C. 280116
D. 116280
Cho n là số nguyên dương; a, b là các số thực (a>0). Biết trong khai triển a - b a n có số hạng chứa a 9 b 4 . Số hạng có số mũ của a và b bằng nhau trong khai triển a - b a n là
A. 6006 a 5 b 5
B. 5005 a 8 b 8
C. 3003 a 5 b 5
D. 5005 a 6 b 6
Trong khai triển của x + a 3 a - b 6 , hệ số của x 7 là -9 và không có số hạng chứa x 8 . Tìm a và b.
Xét khai triển \(\left(2x+\frac{1}{x}\right)^{20}\)
a) Viết số hạng thứ k + 1 trong khai triển
b) Số hạng nào trong khai triển không chứa x
c) Xác định hệ số \(x^4\)trong khai triển
Tìm số hạng chứa x5 trong khai triển \(\left(x-\dfrac{2}{x}\right)^{n^{ }}\) , biết n là số tự nhiên thỏa mãn \(C^3_n=\dfrac{4}{3}n+2C^2_n\)
A.144 B.134 C.115 D.141
Biết rằng trong khai triển trên tổng hệ số của ba số hạng đầu bằng 161. Tìm a
Gọi x là hệ số không chứa x trong khai triển nhị thức Niu – tơn
x 2 - 2 x n = C n 0 x 2 n + C n 1 x 2 n - 1 - 2 x + . . . + C n n - 1 x 2 - 2 x n - 1 + C n n - 2 x n n ∈ ℕ *
Biết rằng trong khai triển trên tổng hệ số của ba số hạng đầu bằng 161. Tìm a
A. 11520
B. 11250
C. 12150
D. 10125
Trong khai triển nhị thức \(\left(1-2X\right)^{2020}\) có bao nhiêu số hạng?
A. 2020. B. 210. C. 31. D. 840.
Trong khai triển nhị thức x + 1 x n , x ≠ 0 , hệ số của số hạng thứ 3 lớn hơn hệ số của số hạng thứ 2 là 35. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nói trên.
A. 225
B. 252
C. 522
D. 525
Trong khai triển nhị thức x + 1 x n , x ≠ 0 hệ số của số hạng thứ 3 lớn hơn hệ số của số hạng thứ 2 là 35. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nói trên.
A. 225
B. 252
C. 522
D. 525