Trong hình 67, cung AmB có số đo là 60o. Hãy:
Vẽ góc nội tiếp đỉnh C chắn cung AmB. Tính góc ACB.
Trong hình 67, cung AmB có số đo là 60 ° . Hãy:
a) Vẽ góc ở tâm chắn cung AmB. Tính góc AOB.
b) Vẽ góc nội tiếp đỉnh C chắn cung AmB. Tính góc ACB.
c) Vẽ góc tạo bởi tia tiếp tuyến Bt và dây cung BA. Tính góc ABt.
d) Vẽ góc ADB có đỉnh D ở bên trong đường tròn. So sánh ADB và ACB
e) Vẽ góc AEB có đỉnh E ở bên ngoài đường tròn (E và C cùng phía đối với AB). So sánh cung AEB với cung ACB
Trong hình 67, cung AmB có số đo là 60o. Hãy:
Vẽ góc tạo bởi tia tiếp tuyến Bt và dây cung BA. Tính góc ABt.
Trong hình 67, cung AmB có số đo là 60o. Hãy:
Vẽ góc ADB có đỉnh D ở bên trong đường tròn. So sánh A D B ^ v à A C B ^
Hình viên phân là phần hình tròn giới hạn bởi một cung và dây căng cung ấy. Hãy tính diện tích hình viên phân AmB, biết góc ở tâm AOB = 60o và bán kính đường tròn là 5,1cm (h.64).
Hình 64
Hình viên phân là phần hình tròn giới hạn bởi một cung và dây căng cung ấy. Hãy tính diện tích hình viên phân AmB, biết góc ở tâm A O B = 60 o và bán kính đường tròn là 5,1cm (h.64).
Hình 64
cho đường (o) và điểm M bên ngoài đường tròn.Từ M kẻ hai tiếp tuyến MA,MB với đường tròn (A,B là tiếp điểm) a) chứng minh tứ giác MAOB nội tiếp b) Biết góc AMB = 40 độ .Tính số đo góc ở tâm góc AOB và số đo cung nhỏ AB? Số đo cung lớn AB
1. AB là một cung của (O;R) với sđ cung AB nhỏ là 80 độ. khi đó , góc AOB có số đo là?
2. cho đường tròn (O;R) và dây AB=R. trên cung AB lớn lấy điểm M. số đo cung AMB là?
3. số đo góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung bằng?
4. hình tròn ngoại tiếp lục giác đều cạnh 5 cm có diện tích là?
Trên các hình 5, 6 hãy dùng dụng cụ đo góc để tìm số đo cung AmB.
Từ đó, tính số đo cung AnB tương ứng.