Đáp án C
Trong sóng dừng, khoảng cách giữa nút sóng và bụng sóng liền kề là λ/4
Đáp án C
Trong sóng dừng, khoảng cách giữa nút sóng và bụng sóng liền kề là λ/4
Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng với bước sóng λ Khoảng cách từ một nút đến bụng liền kề nó bằng:
A. λ /2
B. 2 λ
C. λ
D. λ /4
Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biết khoảng cách ngắn nhất giữa một nút sóng và vị trí cân bằng của một bụng sóng là 0,25 m. Sóng truyền trên dây với bước sóng là
A. 0,5 m.
B. 1,5 m.
C. 1,0 m.
D. 2,0 m.
Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biết khoảng cách ngắn nhất giữa một nút sóng và vị trí cân bằng của một bụng sóng là 0,25 m. Sóng truyền trên dây với bước sóng là
A. 0,5 m
B. 1,5 m
C. 1,0 m
D. 2,0 m
Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biết khoảng cách giữa điểm bụng và điểm nút cạnh nhau là 15cm. Sóng truyền trên dây có bước sóng là
A. 15cm
B. 30cm
C. 60cm
D. 7,5cm
Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng với bước sóng λ với biên độ tại bụng bằng λ /4. Khoảng cách xa nhất từ một nút đến một bụng liền kề nó bằng:
A. λ /2
B. 2 λ
C. 2 /4
D. λ /4
Trên một sợi dây có sóng dừng với bước sóng là λ . Khoảng cách giữa hai nút sóng liền kề là
A. 4 λ
B. λ /2
C. 2 λ
D. λ
Trên một sợi dây đàn hồi dài có sóng dừng với bước sóng 0,6 cm. Trên dây có hai điểm A và B cách nhau 2,05 cm, tại A là một bụng sóng. Số nút sóng trên đoạn dây AB là
A. 8
B. 7
C. 6
D. 4
Trên một sợi dây đàn hồi dài có sóng dừng với bước sóng 0,6 cm. Trên dây có hai điểm A và B cách nhau 2,05 cm, tại A là một bụng sóng. Số nút sóng trên đoạn dây AB là
A. 8
B. 7
C. 6
D. 4
Trên một sợi dây đàn hồi có sóng dừng với bước sóng 1 cm. Trên dây có hai điểm A và B cách nhau 4,6 cm, tại trung điểm của AB là một nút sóng. Số nút sóng và bụng sóng trên đoạn dây AB (kể cả A và B) l
A. 9 bụng, 10 nút
B. 10 bụng, 10 nút
C. 10 bụng, 9 nút
D. 9 bụng, 9 nút