Trong dây dẫn kim loại có một dòng điện không đổi chạy qua có cường độ là 1,6 mA chạy qua. Trong một phút số lượng electron chuyển qua một tiết diện thẳng là
A. 6 . 10 20 electron
B. 6 . 10 19 electron
C. 6 . 10 18 electron
D. 6 . 10 17 electron
Trong dây dẫn kim loại có một dòng điện không đổi chạy qua có cường độ là 1,6 mA chạy qua. Trong một phút số lượng electron chuyển qua một tiết diện thẳng là
A. 6 . 10 20 electron
B. 6 . 10 19 electron
C. 6 . 10 18 electron
D. 6 . 10 17 electron
Trong dây dẫn kim loại có một dòng điện không đổi chạy qua có cường độ là 1,6 mA chạy qua. Trong một phút số lượng electron chuyển qua một tiết diện thẳng là
A. 6 . 10 20 electron
B. 6 . 10 19 electron
C. 6 . 10 18 electron
D. 6 . 10 17 electron
Số electron qua tiết diện thẳng của một dây dẫn kim loại trong một giây là 1 , 25 . 10 19 electron. Tính cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn và điện lượng chạy qua tiết diện đó trong 2 phút.
Một dòng điện không đổi có cường độ 1,6 A chạy qua dây dẫn thì trong một phút số electron chuyển qua một tiết diện thẳng là
A. 10 19 electron
B. 6 . 10 20 electron
C. 10 - 19 electron
D. 60 electron
Một dòng điện không đổi trong thời gian 10s có một điện lượng 1,6C chạy qua.
a) Tính cường độ dòng điện đó.
b) Tính số electron chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian 10 phút
Số electron qua tiết diện thẳng của một dây dẫn kim loại trong 1 giây là . Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn và điện lượng chạy qua tiết diện đó trong 2 phút lần lượt là
A.2 A và 240 C.
B. 4 A và 240 C.
C. 2 A và 480 C.
D. 4 A và 480 C.
Số electron qua tiết diện thẳng của một dây dẫn kim loại trong 1 giây là 1 , 25 . 10 19 Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn và điện lượng chạy qua tiết diện đó trong phút lần lượt là
A. 2 A, 240 C
B. 4 A, 240 C
C. 2 A, 480 C
D. 4 A, 480 C
Số electron qua tiết diện thẳng của một dây dẫn kim loại trong 1 giây là 1 , 25 . 10 19 . Tính cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn và điện lượng chạy qua tiết diện đó trong 2 phút.