Chọn đáp án A.
I = ∆ q ∆ t = ∆ n ( 1 , 6 . 10 - 19 ) ∆ t = 1 , 25 . 10 19 . 1 , 6 . 10 - 19 1
Chọn đáp án A.
I = ∆ q ∆ t = ∆ n ( 1 , 6 . 10 - 19 ) ∆ t = 1 , 25 . 10 19 . 1 , 6 . 10 - 19 1
Số electron qua tiết diện thẳng của một dây dẫn kim loại trong 1 giây là . Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn và điện lượng chạy qua tiết diện đó trong 2 phút lần lượt là
A.2 A và 240 C.
B. 4 A và 240 C.
C. 2 A và 480 C.
D. 4 A và 480 C.
Số electron qua tiết diện thẳng của một dây dẫn kim loại trong 1 giây là 1 , 25 . 10 19 . Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn và điện lượng chạy qua tiết diện đó trong 2 phút lần lượt là
A. 2 A và 240 C.
B. 4 A và 240 C.
C. 2 A và 480 C.
D. 4 A và 480 C.
Số electron qua tiết diện thẳng của một dây dẫn kim loại trong 1 giây là 1 , 25 . 10 19 . Tính cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn và điện lượng chạy qua tiết diện đó trong 2 phút.
Số electron qua tiết diện thẳng của một dây dẫn kim loại trong một giây là 1 , 25 . 10 19 electron. Tính cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn và điện lượng chạy qua tiết diện đó trong 2 phút.
Số electron qua tiết diện thăng của một dây dần kim loại trong 0,5 giây là 1 , 25 . 10 19 . Cường độ dòng điện chạy qua dây dần và điện lượng chạy qua tiết diện đó trong 2 phút lần lượt là
A. 2 A và 240 C.
B. 4 A và 240 C.
C. 2 A và 480 C.
D. 4 A và 480 C
Số electron qua tiết diện thẳng của một dây dẫn kim loại trong 1 giây là 1 , 25.10 19 . Điện lượng chạy qua tiết diện đó trong 2 phút là?
A. 4C
B. 120C
C. 240C
D. 8C
Dòng điện chạy qua một dây dẫn kim loại có cường độ là 2 A. Tính số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của một dây dẫn trong khoảng thời gian 2 s.
A. 6 , 75 . 10 19 .
B. 12 , 5 . 10 18 .
C. 25 . 10 18 .
D. 6 , 75 . 10 18 .
Dòng điện chạy qua một dây dẫn kim loại có cường độ là 2 A. Tính số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của một dây dẫn trong khoảng thời gian 2 s.
A.
B.
C.
D.
Trong dây dẫn kim loại có một dòng điện không đổi chạy qua có cường độ là 1,6 mA chạy qua. Trong một phút số lượng electron chuyển qua một tiết diện thẳng là
A. 6 . 10 20 electron
B. 6 . 10 19 electron
C. 6 . 10 18 electron
D. 6 . 10 17 electron