Đáp án D
α là góc giữa véc-tơ cảm ứng từ và véc-tơ pháp tuyến của khung dây
Đáp án D
α là góc giữa véc-tơ cảm ứng từ và véc-tơ pháp tuyến của khung dây
Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 100 vòng dây, diện tích mỗi vòng dây là 600 c m 2 . Khung quay đều với tốc độ 120 vòng/phút quanh một trục đối xứng nằm trong mặt phẳng của khung dây, trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ B → vuông góc với trục quay và có độ lớn 0,2T. Chọn t = 0 là lúc véc tơ pháp tuyến n → của khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ B → một góc là 30 ° . Biểu thức của suất điện động cảm ứng trong khung dây là
A. 150 cos 4 t + π 3 V
B. 150 cos 4 t + π 6 V
C. 150 cos 4 t - π 6 V
D. 150 cos 4 t - π 3 V
Một khung dây tròn phẳng diện tích 2 c m 2 gồm 50 vòng dây được đặt trong từ trường có cảm ứng từ biến thiên theo thời gian như đồ thị hình bên. Véc tơ cảm ứng từ hợp với véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây góc 600. Tính độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây:
A. 4 V
B. 0,5 V
C. 0,5 V.
D. 5 V.
Một khung dây phẳng diện tích 20 c m 2 đặt trong từ trường đều có véc-tơ cảm ứng từ hợp với véctơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây một góc 60 ° và có độ lớn 0,12T. Từ thông qua khung dây này là
A. 2 , 4.10 − 4 W b
B. 1 , 2.10 − 4 W b
C. 1 , 2.10 − 6 W b
D. 2 , 4.10 − 6 W b
Một khung dây quay đều trong từ trường B → vuông góc với trục quay của khung với tốc độ n = 1800 vòng/phút. Tại thời điểm t = 0, véc tơ pháp tuyến n → của mặt phẳng khung dây hợp với B → một góc π 6 . Từ thông cực đại gửi qua khung dây là 0,01 Wb. Biểu thức của suất điện động của cảm ứng xuất hiện trong khung là
A. e=0,6 π cos(60 π t- π 3 ) V
B. e=0,6 π cos(30 π t+ π 2 ) V
C. e=60 π cos(30 π t+ π ) V
D. e=0,6 π cos(60 π t- π 6 ) V
Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có diện tích 60 c m 2 , quay đều quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng khung) trong từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 0,4T. Từ thông cực đại qua khung dây là:
A. 1,2. 10 - 3 Wb.
B. 4,8. 10 - 3 Wb.
C. 2,4. 10 - 3 Wb.
D. 0,6. 10 - 3 Wb.
Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có diện tích 60 c m 2 , quay đều quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng khung) trong từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 0,4T. Từ thông cực đại qua khung dây là:
A. 1 , 2 . 10 - 3 W b .
B. 4 , 8 . 10 - 3 W b .
C. 2 , 4 . 10 - 3 W B .
D. 0 , 6 . 10 - 3 W B
Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng là 220 c m 2 . Khung quay đều với tốc độ 50 vòng/giây quanh một trục đối xứng nằm trong mặt phẳng của khung dây, trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ B → vuông góc với trục quay và có độ lớn 2 5 π T . Suất điện động cực đại trong khung dây bằng
A. 110 2 V
B. 220 2 V
C. 110V
D. 220V
Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng là 220 c m 2 . Khung quay đều với tốc độ 50 vòng/giây quanh một trục đối xứng nằm trong mặt phẳng của khung dây, trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ B → vuông góc với trục quay và có độ lớn 2 5 π T. Suất điện động cực đại trong khung dây bằng
A. 220 2 V .
B. 220 V.
C. 140 2 V .
D. 110V.
Một hình chữ nhật có kích thước 3cm x 4cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10 − 4 T , véc tơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung dây một góc 30 o . Tính từ thông qua hình chữ nhật đó
A. 2.10 − 7 W b
B. 3.10 − 7 W b
C. 4.10 − 7 W b
D. 5.10 − 7 W b
Một khung dây phẳng diện tích 20 c m 2 gồm 100 vòng đặt trong từ trường đều B = 2. 10 - 4 T, véc tơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung một góc 30 0 . Người ta giảm đều từ trường đến không trong khoảng thời gian 0,01s. Tính suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung trong thời gian từ trường biến đổi.
A. 10 - 3 V
B. 2. 10 - 3 V
C. 3. 10 - 3 V
D. 4. 10 - 3 V