Chọn đáp án A
Căn cứ vào biểu đồ hình 26.1 trang 113 SGK Địa lí 12, có thể thấy ngành công nghiệp chế biến luôn chiếm tỉ trọng lớn nhất
Chọn đáp án A
Căn cứ vào biểu đồ hình 26.1 trang 113 SGK Địa lí 12, có thể thấy ngành công nghiệp chế biến luôn chiếm tỉ trọng lớn nhất
Cho bảng số liệu sau:
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP THEO GIÁ THỰC TẾ PHÂN THEO NHÓM NGÀNH CÔNG NGHIỆP
Đơn vị: tỉ đồng
Năm |
2000 |
2007 |
Công nghiệp khai thác |
53 035,2 |
141 635,8 |
Công nghiệp chế biến |
264 459,1 |
1 254 536,2 |
Công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước |
18 606,0 |
73 100,3 |
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện quy mô và cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo giá thực tế phân theo nhóm ngành công nghiệp của nước ta qua 2 năm trên là:
A. Biểu đồ tròn
B. Biểu đồ đường
C. Biểu đồ cột nhóm
D. Biểu đồ miền
Trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo nhóm ngành của nước ta, ngành chiếm tỉ trọng lớn nhất là:
A. công nghiệp khai thác.
B. các ngành công nghiệp trọng điểm.
C. công nghiệp chế biến.
D. công nghiệp sản xuất phân phối điện, khí đốt, nước.
Trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo nhóm ngành của nước ta, ngành chiếm tỉ trọng lớn nhất là:
A. công nghiệp khai thác
B. các ngành công nghiệp trọng điểm
C. công nghiệp chế biến
D. công nghiệp sản xuất phân phối điện, khí đốt, nước
Trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo nhóm ngành của nước ta, ngành chiếm tỉ trọng lớn nhất là
A. công nghiệp chế biến.
B. công nghiệp khai thác.
C. các ngành công nghiệp trọng điểm.
D. công nghiệp sản xuất phân phối điện, khí đốt, nước.
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP THEO GIÁ THỰC TẾ PHÂN THEO NHÓM NGÀNH CÔNG NGHIỆP
Đơn vị: tỉ đồng
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện quy mô và cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo giá thực tế phân theo nhóm ngành công nghiệp của nước ta qua 2 năm trên là:
A. Biểu đồ miền.
B. Biểu đồ tròn.
C. Biểu đồ cột nhóm.
D. Biểu đồ đường.
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP THEO GIÁ THỰC TẾ PHÂN THEO NHÓM NGÀNH CÔNG NGHIỆP
Đơn vị: tỉ đồng
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện quy mô và cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo giá thực tế phân theo nhóm ngành công nghiệp của nước ta qua 2 năm trên là
A. Biểu đồ miền
B. Biểu đồ tròn
C. Biểu đồ cột nhóm
D. Biểu đồ đường
Cho bảng số liệu sau:
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP THEO GIÁ THỰC TẾ PHÂN THEO NHÓM NGÀNH CÔNG NGHIỆP
Đơn vị: tỉ đồng
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện quy mô và cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo giá thực tế phân theo nhóm ngành công nghiệp của nước ta qua 2 năm trên là
A. Biểu đồ tròn
B. Biểu đồ đường
C. Biểu đồ cột nhóm
D. Biểu đồ miền
Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP THEO GIÁ THỰC TẾ PHÂN THEO NGÀNH CỦA NƯỚC TA
(Đơn vị: tỉ đồng)
Năm |
CN khai thác |
CN chế biến |
CN sx – pp điện, khí đốt, nước |
Tổng |
1996 |
20688 |
119438 |
9306 |
149432 |
1999 |
36219 |
195579 |
14030 |
245828 |
2000 |
53035 |
264459 |
18606 |
336100 |
2004 |
103815 |
657115 |
48028 |
808958 |
2005 |
110949 |
824718 |
55382 |
991049 |
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam, 2015)
Biểu đồ nào thích hợp nhất thể hiện được sự dịch chuyển cơ cấu giá trị sản xuất phân theo ngành của nước ta giai đoạn trên ?
A. Biểu đồ cột
B. Biểu đồ đường
C. Biểu đồ tròn
D. Biểu đồ miền
Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo nhóm ngành của nước ta giai đoạn 1996 - 2005 có sự chuyển dịch theo hướng
A. Tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác; giảm tỉ trọng công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước và công nghiệp chế biến
B. Tăng tỉ trọng công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước và công nghiệp chế biến; giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác
C. Tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác và công nghiệp chế biến; giảm tỉ trọng công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước
D. Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến; giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác và công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước