Một phôtôn có năng lượng ε , truyền trong một môi trường với bước sóng λ . Với h là hằng số Plăng, c là vận tốc ánh sáng truyền trong chân không. Chiết suất tuyệt đối của môi trường đó là:
A. c ε h λ
B. c ε λ
C. h c ε λ
D. ε λ h c
Trong không khí, phôtôn A có bước sóng lớn gấp n lần bước sóng của phôtôn B thì tỉ số năng lượng phôtôn A và năng lượng phôtôn B là
A. n.
B. 1/n.
C. n 2 .
D. 1 n 2 .
Trong chân không, một ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ . Biết hằng số Plăng là h, tốc độ ánh sáng trong chân không là c, năng lượng của một phôtôn ánh sáng đơn sắc trên là
A. λ c h
B. h λ
C. h λ c
D. h c λ
Trong chân không, một ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ . Gọi h là hằng số Plăng, c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Năng lượng của phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc này là
A. λ h c
B. λ c h
C. λ h c
C. h c λ
Trong chân không, một ánh sáng đơn sẳc có bước sóng λ . Gọi h là hằng số Plăng, c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Năng lượng của phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc này là:
A. λ h c
B. λ c h
C. λ h c
D. h c λ
Trong chân không, một ánh sáng đơn sẳc có bước sóng λ . Gọi h là hằng số Plăng, c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Năng lượng của phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc này là:
A. λ hc
B. λc h
C. λh c
D. hc λ
Trong chân không tất cả mọi phôtôn đều có cùng:
A. Tần số
B. Bước sóng
C. Năng lượng
D. Vận tốc
Trong chân không tất cả mọi phôtôn đều có cùng:
A. Tần số
B. Bước sóng
C. Năng lượng
D. Vận tốc
Biết hằng số Plăng là 6 , 625 . 10 - 34 J s , tốc độ ánh sáng trong chân không là 3 . 10 8 m / s . Năng lượng của phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng 0,6625 µm là
A. 3 . 10 - 18 J
B. 3 . 10 - 20 J
C. 3 . 10 - 17 J
D. 3 . 10 - 19 J