Trong chân không, ánh sáng có bước sóng 0 , 38 μ m . Cho biết hàng số Plăng h = 6 , 625 . 10 - 34 J tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3 . 10 8 m / s và 1 e V = 1 , 6 . 10 - 19 J . Photon này có năng lượng là:
A. 3,57 eV.
B. 3,27 eV.
C. 3,11eV.
D. 1,63eV.
Trong chân không, một ánh sáng có bước sóng 0 , 48 μm . Photon của ánh sáng này mang năng lượng
A. 4 , 14 . 10 - 18 J
B. 4 , 14 . 10 - 19 J
C. 4 , 14 . 10 - 17 J
D. 4 , 14 . 10 - 20 J
Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng nằm trong khoảng từ 0,38 μm đến 0,76 μm. Cho biết hằng số Plăng h = 6 , 625 . 10 - 34 , tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3 . 10 8 m/s và 1eV = 1 , 6 . 10 - 19 J . Các photon của ánh sáng màu có năng lượng nằm trong khoảng
A. từ 2,62 eV đến 3,27 eV.
B. từ 1,63 eV đến 3,27 eV.
C. từ 2,62 eV đến 3,11 eV.
D. từ 1,63 eV đến 3,11 eV.
Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng nằm trong khoảng từ 0 , 38 µ m đến 0 , 76 µ m . Cho biết hằng số Plăng h = 6 , 625 . 10 – 34 J . s , tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3 . 10 8 m / s và 1 eV = 1 , 6 . 10 – 19 J . Các phôtôn của ánh sáng này có năng lượng nằm trong khoảng
A. từ 2,62 eV đến 3,27 eV
B. từ 1,63 eV đến 3,27 eV
C. từ 1,63 eV đến 3,11 eV
D. từ 2,62 eV đến 3,11 eV
Trong chân không, một ánh sáng có bước sóng 0 , 6 µ m . Năng lượng của photon ánh sáng này bằng
A. 4,07 eV
B. 2,07 eV
C. 5,14 eV
D. 3,34 eV
Trong chân không, một ánh sáng có bước sóng là 0,6 μm. Năng lượng của photon ánh sáng này bằng
A. 4,07 eV.
B. 3,34 eV.
C. 5,14 eV.
D. 2,07 eV.
Trong chân không, một ánh sáng có bước sóng là 0,6µm. Năng lượng của photon ánh sáng này xấp xỉ bằng
A. 5,14eV
B. 2,07eV
C. 4,07eV
D. 3,34eV
Trong chân không, một ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ . Gọi h là hằng số Plăng, c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Năng lượng của photon ứng với ánh sáng đơn sắc này là
A . λ h c
B . λ c h
C . λ h c
D . h c λ
Năng lượng của phôtôn một ánh sáng đơn sắc là 2,0 eV. Cho h = 6 , 625 . 10 - 34 J.s, c = 3 . 10 8 m/s, 1 eV = 1 , 6 . 10 - 19 J. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc có giá trị xấp xỉ bằng
A. 0,57 μm
B. 0,60 μm
C. 0,46 μm
D. 0,62 μm